Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức

Chia sẻ bởi Lê Minh Hoàng | Ngày 01/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Người thực hiện :Tr?n Th? H?ng Di?p
toán 7
Kính chào qúy thầy cô
cùng các em học sinh

kiểm tra bài cũ
Bài 1:Đa thức là gì ? Bậc của đa thức là gì?
Hãy lấy 2 ví dụ về đa thức cho biết bậc của đa thức đó.
Bài 2: Thu gọn đa thức sau:
x3 + xy +3x3 - 5xy - x2 + 2xy + x2

Cho hai đa thức : M= 5x2y +5x - 3 và N = xyz - 4x2y +5x-
Để cộng hai đa thức đó ta làm như sau:
M + N = (5x2y + 5x - 3) +( xyz -4x2y + 5x- )

=5x2y + 5x - 3 + xyz - 4x2y + 5x -

= ( 5x2y - 4x2y) +( 5x + 5x) + xyz +( -3 - )

= x2y + 10x +xyz -

ta nói đa thức x2y + 10x + xyz - là tổng của hai đa thức M, N
bước 1:viết dưới dạng tổng của hai đathức , mỗi đa thức được đặt trong dấu ngoặc tròn
( bước 2: bỏ dấu ngoặc)
bước 3: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để nhóm các đơn thức đồng dạng
bước 4: cộng , trừ các đơn thức đồng dạng
áp dụng: Tính tổng của hai đa thức sau
P = x2y + x3- xy2 +3 và Q = x3 + xy2 - xy - 6


Bài 31/40(SGK) : Cho hai đa thức
M= 3xyz - 3x2 + 5xy - 1
N = 5x2 +xyz -5xy + 3 - y
Tính : M +N ; M - N ; N - M
b) Nhận xét gì về kết quả của M -N và N - M ?
Bài ?2: Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng

Bài 32/SGK : Tìm đa thức P biết
P + (x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 - 1
P = (x2 - y2 + 3y2 - 1) - (x2 - 2y2)
cách 2: thu gọn vế phải của đa thức rồi tính
cách1:
P + (x2 - 2y2) = x2 - y2+ 3y2 - 1
P +(x2 - 2y2) = x2 + 2y2 - 1
P = (x2 + 2y2 - 1) - (x2 - 2y2)
= x2 + 2y2 - 1 - x2 +2y2
= 4y2 - 1

hướng dẫn về nhà
+ Nắm chắc các bước tính tổng, hiệu của hai hay nhiều đa thức
+ Làm bài tập 32 (b) ,33 trang 40 / SGK
bài 29,30 Trang 13 /SBT
Xin chân th�nh cảm ơn các thầy cô giáo và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)