Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Thao |
Ngày 01/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
GV: nguy?n xuõn Thao
Đại số 7
chào mừng các thầy cô về dự giờ lớp
Viết đa thức sau dưới dạng thu gọn
Bi cu
Nêu các bước viết đa thức dưới dạng thu gọn.
*. Xác định các đơn thức đồng dạng.
*. Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng.
a)3x4 -5x +7x2 -8x4 +5x;
Giải
-5x
+5x
b) 12xy2 -y3 -6xy2 -5y -2y3
3x4
-8x4
= -5x4+7x2
b) 12xy2- y3 -6xy2- 5y – 2y3
12xy2
-6xy2
-y3
- 2y3
= 6xy2 – 3y3 – 5y
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
Tính A+B
?Ví dụ
A= 3x2y – 4y3z +2
B = xyz + y3z- 5x -7
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng b?ng tớnh ch?t giao hoỏn ,k?t h?p
3x2y - 3y3z + xyz - 5x -5
Bước 2: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc:
3x2y -4y3z + 2 +xyz +y3z - 5x - 7
Bước 1: Viết
(3x2y - 4y3z + 2) +(xyz +y3z - 5x - 7)
A +B =(3x2y- 4y3z+ 2)+(xyz +y3z - 5x -7)
=3x2y - 4y3z +2 + xyz+ y3z - 5x -7
=3x2y - 3y3z + xyz - 5x - 5
Hãy tìm quy tắc cộng hai đa thức?
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Các bước giải
Hãy nêu các bước giải
Cộng hai đa thức.
Bước 1: Viết đa thức thức d?ng t?ng
Bước 2: p d?ng quy t?c b? d?u ngo?c.
Bước 3: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu có)
Áp dụng
Tính tổng
5x2y-7xy2-6x3
và 2y3-2x2y+7xy2
(5x2y-7xy2-6x3)+(2y3-2x2y+7xy2)
= 5x2y-7xy2-6x3+2y3-2x2y+7xy2
= 3x2y-6x3+2y3
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
Giải
2. Trừ hai đa thức
A – B =A + (- B)
Ví dụ :Tìm hiệu:
4x2- yz+3
và 4x2+5y2 -3yz+x-2
Bước 1: Viết
(4x2-yz+3) - (4x2+5y2-3yz+x-2)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
2yz-5y2-x+5
Bước 2: Vận dụng quy tắc mở dấu ngoặc
4x2-yz+3- 4x2-5y2+3yz-x+2
?(4x2 -yz+3) - (4x2+5y2 -3yz+ x-2)
=4x2 -yz+3- 4x2 -5y2+3yz -x+2
= 2yz -5y2 -x+5
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
2. Trừ các đa thức
A – B =A + (- B)
áp dụng
?Tính hiệu:
6x2 +9xy -y2
và 5x2-2xy
(6x2+9xy-y2) - (5x2-2xy)
= 6x2+ 9xy- y2- 5x2+ 2xy
= x2+ 11xy- y2
Gi?i
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
2. Trừ các đa thức
A – B =A + (- B)
3.Bài tập
BT 4 (106) :Tìm đa thức M biết:
(6x2+9xy-y2)
- ( 5x2-2xy)
M =
M= x2+11xy -y2
M =
6x2+9xy-y2
- 5x2+2xy
a)M+ (5x2-2xy)= 6x2+9xy -y2
b)
M =x2 -7xy + 8y2+4xy -3y2
M =x2- 3xy + 5y2
?Giải :a)
BT 2: §iÒn §, S vµo « trèng:
a)(-5x2y+3xy2+7)+(-6x2y+4xy2-5)
=11x2y+7xy2+2
b)(2,4a3-10a2b)+(7a2b-2,4a3+3ab2)
=-3a2b+3ab2
c)(1,2x-3,5y+2)-(0,2x-2,5y+3)
=x-6y-1
d) (x-y)+(y-z)-(x-z)=0
Đ
S
Đ
S
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
1. Cộng các đa thức
2. Trừ các đa thức
3.Bài tập
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
2. Trừ các đa thức
A – B =A + (- B)
Xem bi Làm bài tập 1-->5 (106)
Nhiệm vụ về nhà
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
Đại số 7
chào mừng các thầy cô về dự giờ lớp
Viết đa thức sau dưới dạng thu gọn
Bi cu
Nêu các bước viết đa thức dưới dạng thu gọn.
*. Xác định các đơn thức đồng dạng.
*. Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng.
a)3x4 -5x +7x2 -8x4 +5x;
Giải
-5x
+5x
b) 12xy2 -y3 -6xy2 -5y -2y3
3x4
-8x4
= -5x4+7x2
b) 12xy2- y3 -6xy2- 5y – 2y3
12xy2
-6xy2
-y3
- 2y3
= 6xy2 – 3y3 – 5y
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
Tính A+B
?Ví dụ
A= 3x2y – 4y3z +2
B = xyz + y3z- 5x -7
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng b?ng tớnh ch?t giao hoỏn ,k?t h?p
3x2y - 3y3z + xyz - 5x -5
Bước 2: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc:
3x2y -4y3z + 2 +xyz +y3z - 5x - 7
Bước 1: Viết
(3x2y - 4y3z + 2) +(xyz +y3z - 5x - 7)
A +B =(3x2y- 4y3z+ 2)+(xyz +y3z - 5x -7)
=3x2y - 4y3z +2 + xyz+ y3z - 5x -7
=3x2y - 3y3z + xyz - 5x - 5
Hãy tìm quy tắc cộng hai đa thức?
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Các bước giải
Hãy nêu các bước giải
Cộng hai đa thức.
Bước 1: Viết đa thức thức d?ng t?ng
Bước 2: p d?ng quy t?c b? d?u ngo?c.
Bước 3: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu có)
Áp dụng
Tính tổng
5x2y-7xy2-6x3
và 2y3-2x2y+7xy2
(5x2y-7xy2-6x3)+(2y3-2x2y+7xy2)
= 5x2y-7xy2-6x3+2y3-2x2y+7xy2
= 3x2y-6x3+2y3
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
Giải
2. Trừ hai đa thức
A – B =A + (- B)
Ví dụ :Tìm hiệu:
4x2- yz+3
và 4x2+5y2 -3yz+x-2
Bước 1: Viết
(4x2-yz+3) - (4x2+5y2-3yz+x-2)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
2yz-5y2-x+5
Bước 2: Vận dụng quy tắc mở dấu ngoặc
4x2-yz+3- 4x2-5y2+3yz-x+2
?(4x2 -yz+3) - (4x2+5y2 -3yz+ x-2)
=4x2 -yz+3- 4x2 -5y2+3yz -x+2
= 2yz -5y2 -x+5
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
2. Trừ các đa thức
A – B =A + (- B)
áp dụng
?Tính hiệu:
6x2 +9xy -y2
và 5x2-2xy
(6x2+9xy-y2) - (5x2-2xy)
= 6x2+ 9xy- y2- 5x2+ 2xy
= x2+ 11xy- y2
Gi?i
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
2. Trừ các đa thức
A – B =A + (- B)
3.Bài tập
BT 4 (106) :Tìm đa thức M biết:
(6x2+9xy-y2)
- ( 5x2-2xy)
M =
M= x2+11xy -y2
M =
6x2+9xy-y2
- 5x2+2xy
a)M+ (5x2-2xy)= 6x2+9xy -y2
b)
M =x2 -7xy + 8y2+4xy -3y2
M =x2- 3xy + 5y2
?Giải :a)
BT 2: §iÒn §, S vµo « trèng:
a)(-5x2y+3xy2+7)+(-6x2y+4xy2-5)
=11x2y+7xy2+2
b)(2,4a3-10a2b)+(7a2b-2,4a3+3ab2)
=-3a2b+3ab2
c)(1,2x-3,5y+2)-(0,2x-2,5y+3)
=x-6y-1
d) (x-y)+(y-z)-(x-z)=0
Đ
S
Đ
S
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
1. Cộng các đa thức
2. Trừ các đa thức
3.Bài tập
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
2. Trừ các đa thức
A – B =A + (- B)
Xem bi Làm bài tập 1-->5 (106)
Nhiệm vụ về nhà
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Thao
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)