Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Bằng |
Ngày 01/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ
THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY !
Người thực hiện: TrầnThanh Hoa Tổ: TOÁN - LÝ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC - QUẢNG NAM
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
Kiểm tra bài cũ:
Để cộng các đơn thức đồng dạng ta thực hiện như thế nào ?
- Đa thức là gì ? Cho ví dụ.
Tiết 58: CỘNG ĐA THỨC - LUYỆN TẬP
1. Cộng hai đa thức:
(Bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng t/c giao hoán và kết hợp)
(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
(Cộng hai đa thức)
Tiết 58: CỘNG ĐA THỨC - LUYỆN TẬP
1. Cộng hai đa thức:
* Để cộng hai đa thức ta thực hiện như sau:
- Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
- Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Bước 3: Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp.
- Bước 1: Cộng hai đa thức.
Bài 30: Tính tổng của hai đa thức.
P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 – xy - 6
Giải: P + Q = ( x2y + x3 – xy2 + 3 ) + ( x3 + xy2 – xy – 6 )
= x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 – xy – 6
= ( x3 + x3 ) + x2y + ( – xy2 + xy2 ) – xy + ( 3 – 6 )
= 2x3 + x2y – xy - 3
Bài 32: b) Tìm đa thức Q, biết:
Q – ( 5x2 – xyz ) = xy + 2x2 - 3xyz + 5
Giải: Q – ( 5x2 – xyz ) = xy + 2x2 - 3xyz + 5
Q = ( xy + 2x2 - 3xyz + 5 ) + ( 5x2 – xyz )
Q = xy + 2x2 - 3xyz + 5 + 5x2 – xyz
Q = ( 5x2 + 2x2 ) + xy + ( - 3xyz – xyz ) + 5
Q = 7x2 + xy - 4xyz + 5
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Nắm vững các bước cộng hai đa thức.
- BTVN: 29a; 31a; 33/ SGK/ Trang 40.
Bài 32: a) Tìm đa thức P, biết.
P + ( x2 – 2y2 ) = x2 – y2 + 3y2 - 1
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG TẤT CẢ
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY !
Người thực hiện: TrầnThanh Hoa Tổ: TOÁN - LÝ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC - QUẢNG NAM
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
Kiểm tra bài cũ:
Để cộng các đơn thức đồng dạng ta thực hiện như thế nào ?
- Đa thức là gì ? Cho ví dụ.
Tiết 58: CỘNG ĐA THỨC - LUYỆN TẬP
1. Cộng hai đa thức:
(Bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng t/c giao hoán và kết hợp)
(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
(Cộng hai đa thức)
Tiết 58: CỘNG ĐA THỨC - LUYỆN TẬP
1. Cộng hai đa thức:
* Để cộng hai đa thức ta thực hiện như sau:
- Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
- Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Bước 3: Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp.
- Bước 1: Cộng hai đa thức.
Bài 30: Tính tổng của hai đa thức.
P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 – xy - 6
Giải: P + Q = ( x2y + x3 – xy2 + 3 ) + ( x3 + xy2 – xy – 6 )
= x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 – xy – 6
= ( x3 + x3 ) + x2y + ( – xy2 + xy2 ) – xy + ( 3 – 6 )
= 2x3 + x2y – xy - 3
Bài 32: b) Tìm đa thức Q, biết:
Q – ( 5x2 – xyz ) = xy + 2x2 - 3xyz + 5
Giải: Q – ( 5x2 – xyz ) = xy + 2x2 - 3xyz + 5
Q = ( xy + 2x2 - 3xyz + 5 ) + ( 5x2 – xyz )
Q = xy + 2x2 - 3xyz + 5 + 5x2 – xyz
Q = ( 5x2 + 2x2 ) + xy + ( - 3xyz – xyz ) + 5
Q = 7x2 + xy - 4xyz + 5
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Nắm vững các bước cộng hai đa thức.
- BTVN: 29a; 31a; 33/ SGK/ Trang 40.
Bài 32: a) Tìm đa thức P, biết.
P + ( x2 – 2y2 ) = x2 – y2 + 3y2 - 1
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG TẤT CẢ
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Bằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)