Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức

Chia sẻ bởi Phạm Dương | Ngày 01/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THĂM LỚP
Giáo viên: Doãn thị thanh Bình
CỘNG - TRỪ ĐA THỨC
Năm học: 2009 - 2010
ĐẠI SỐ 7
bài cũ
Kiểm tra
Viết đa thức sau dưới dạng thu gọn
a)3x4 -5x +7x2 -8x4 +5x
b)12xy2-y3-6xy2-5y-2y3
Nêu các bước viết đa thức dưới dạng thu gọn.
*Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng.
*Xác định các đơn thức đồng dạng.
Viết đa thức sau dưới dạng thu gọn
a)3x4 -5x +7x2 -8x4 +5x
b)12xy2-y3-6xy2-5y-2y3
3x4
-8x4
12xy2
-6xy2
-y3
-2y3
-5x
5x
=-5x4+7x2
=6xy2-3y3-5y
Ví dụ: Tính A+B:
A=3x2y-4y3z+2
B=xyz+y3z-5x-7
Tiết 57 §8: Céng vµ trõ ®a thøc.
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
1. Cộng các đa thức
Bước 1: Viết
(3x2y -4y3z+2)+(xyz+y3z -5x-7)
Bước 2: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc:
3x2y - 4y3z +2 +xyz +y3z - 5x-7
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
3x2y - 3y3z + xyz - 5x - 5

(3x2y- 4y3z+ 2)+(xyz +y3z - 5x -7)
=3x2y - 4y3z +2 + xyz+ y3z - 5x -7
=3x2y - 3y3z + xyz - 5x - 5
Tính A+B
A=3x2y-4y3z+2 B=xyz+y3z-5x-7
(3x2y - 4y3z+2) + (xyz + y3z - 5x - 7)
= 3x2y - 3y3z + xyz - 5x - 5
1. Cộng các đa thức
Hãy tìm quy tắc cộng hai đa thức
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
Để cộng hai đa thức, ta viết các hạng tử cùng với dấu của chúng kề nhau rồi thu gọn các đơn thức đồng dạng
Tổng quát
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
1. Cộng các đa thức
Hãy nhắc lại quy tắc cộng hai đa thức.
Nêu các bước cộng hai đa thức.
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
Bước 2: Viết đa thức thứ hai cùng với dấu của nó.
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
áp dụng
Tính tổng
A=5x2y-7xy2-6x3 và B= 2y3-2x2y+7xy2
(5x2y-7xy2-6x3)+(2y3-2x2y+7xy2)
= 5x2y-7xy2-6x3+2y3-2x2y+7xy2
A+B= 3x2y-6x3+2y3
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
a+(-b)
a-b =
1. Cộng các đa thức
2. Trừ các đa thức
Tìm hiệu:
4x2-yz+3
và 4x2+5y2-3yz+x-2
Bước 1: Viết
(4x2-yz+3) - (4x2+5y2-3yz+x-2)
Bước 2: Vận dụng quy tắc mở dấu ngoặc
4x2-yz+3- 4x2-5y2+3yz-x+2
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
2yz-5y2-x+5
(4x2 -yz+3) - (4x2+5y2 -3yz+ x-2) = 4x2 -yz+3- 4x2 -5y2+3yz -x+2 = 2yz -5y2 -x+5
Tìm hiệu:
4x2- yz+3
v� 4x2+5y2 -3yz+x-2
Vậy (4x2-yz+3)-(4x2+5y2-3yz+x-2)
= 2yz-5y2-x+5
Hãy tìm quy tắc trừ hai đa thức
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
1. Cộng các đa thức
2. Trừ các đa thức
Tổng quát
Để tìm hiệu hai đa thức, ta viết các số hạng của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng, đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của chúng rồi thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có).
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
1. Cộng các đa thức
2. Trừ các đa thức
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất.
Bước 2: Viết đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của nó.
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có).
Nêu các bước trừ hai đa thức
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
áp dụng
= x2+ 11xy- y2
Tính hiệu: 6x2 +9xy -y2
và 5x2-2xy
Trừ hai đa thức
(6x2+9xy-y2) - (5x2-2xy)
= 6x2+ 9xy- y2- 5x2+ 2xy
Nhắc lại quy tắc
Cộng hai đa thức
Trừ hai đa thức
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
Bài tập
BT 4 (106) Tìm đa thức M biết:
b)M- (4xy-3y2)=x2-7xy+8y2
M= x2+11xy -y2
- ( 5x2-2xy)
+(4xy -3y2)
M= x2-3xy+5y2
a)M+ (5x2-2xy)= 6x2+9xy -y2
M=
(6x2+9xy-y2)
M=
( x2 -7xy+8y2)
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
a)M+ (5x2-2xy)= 6x2+9xy -y2
b)M- (4xy-3y2)=x2-7xy+8y2
Bài tập Trắc nghiệm
Cho 2 đa thức:
Biết: C + B = A , vậy đa thức C là:
Bài tập
BT 2: Điền Đ, S vào ô trống:
a)(-5x2y+3xy2+7)+(-6x2y+4xy2-5) =11x2y+7xy2+2
b)(2,4a3-10a2b)+(7a2b-2,4a3+3ab2)
=-3a2b+3ab2
c)(1,2x-3,5y+2)-(0,2x-2,5y+3)
=x-6y-1
d) (x-y)+(y-z)-(x-z)=0
Đ
S
Đ
S
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
Cho biết điểm giống, khác nhau khi cộng và trừ hai đa thức.
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
Bước 2: Viết đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của nó.
Bước 3: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có)
Cộng hai đa thức
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
Bước 2: Viết đa thức thứ hai cùng với dấu của nó.
Bước 3: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có)
Trừ hai đa thức
§8: Céng vµ trõ ®a thøc.
Hướng dẫn về nhà
- Học lại qui tắc cộng trừ đa thức
Chú ý khi bỏ dấu ngoặc đằng trước dấu trừ ta phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc
BTVN 20, 30, 31, 32, 33 SGK.
Tiết sau luyện tập
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM DỒI DÀO SỨC KHỎE.
XIN TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Dương
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)