Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức
Chia sẻ bởi Bùi Thị Minh Nguyệt |
Ngày 01/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
kính chào quý thầy cô về dự giờ thao giảng!
Môn: Đại số
Lớp 7/3
Giáo viên: Nguyễn Văn nam
Trường Thcs nam hà - thành phố hà tĩnh
Viết đa thức sau dưới dạng thu gọn:
Cỏc bu?c vi?t da th?c du?i d?ng thu g?n:
* Xác định các đơn thức đồng dạng.
*Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng.
12xy2 -y3 -6xy2 +5y -2y3 và nêu các bước viết đa thức dưới dạng thu gọn?
12xy2- y3 -6xy2+ 5y – 2y3
= 6xy2 – 3y3 + 5y
Giải
Tiết 57 : cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Tính A+B
Ví dụ
A= 3x2y – 4y3z +2
B = xyz + y3z- 5x -7
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
3x2y - 3y3z + xyz -5x -5
Bước 2: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc:
3x2y -4y3z + 2 +xyz +y3z - 5x - 7
Bước 1: Viết đa thức này cộng đa thức kia
(3x2y -4y3z + 2) +(xyz +y3z - 5x - 7)
Vậy
A +B =(3x2y- 4y3z+ 2)+(xyz +y3z - 5x -7)
=3x2y - 4y3z +2 + xyz+ y3z - 5x -7
=3x2y - 3y3z + xyz - 5x - 5
Hãy tìm quy tắc cộng hai đa thức?
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
Hãy nhắc lại quy tắc cộng hai đa thức.
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
cộng đa thức thứ hai
Bước 2: Phá ngoặc.(dùng quy
tắc dấu ngoặc)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có)
Áp dụng
Tính tổng
5x2y-7xy2-6x3
và 2y3-2x2y+7xy2
(5x2y-7xy2-6x3)+(2y3-2x2y+7xy2)
= 5x2y-7xy2-6x3+2y3-2x2y+7xy2
= 3x2y-6x3+2y3
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
Ví dụ :Tìm hiệu:
4x2- yz+3
và 4x2+5y2 -3yz+x-2
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất trừ đa thức thứ hai
(4x2-yz+3) - (4x2+5y2-3yz+x-2)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
2yz-5y2-x+5
Bước 2: Vận dụng quy tắc mở dấu ngoặc
4x2 - yz + 3 - 4x2 -5y2 + 3yz -x + 2
(4x2 -yz+3) - (4x2+5y2 -3yz+ x-2)
=4x2 -yz+3- 4x2 -5y2+3yz -x+2
= 2yz -5y2 -x+5
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
cộng đa thức thứ hai
Bước 2: phá ngoặc.(dùng quy
tắc dấu ngoặc)
Bước 3: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu có)
Vậy
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
(4x2 -yz+3) - (4x2+5y2 -3yz+ x-2)
=4x2 -yz+3- 4x2 -5y2+3yz -x+2
= 2yz -5y2 -x+5
Hãy tìm quy tắc trừ hai đa
Thức ?
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có).
Bước 2: Phá ngoặc (dùng quy tắc dấu ngoặc).
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất trừ đa thức thứ hai
Quy tắc
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
Quy tắc
áp dụng
Tính hiệu:
6x2 +9xy -y2
và 5x2-2xy
(6x2+9xy-y2) - (5x2-2xy)
= 6x2+ 9xy- y2- 5x2+ 2xy
= x2+ 11xy- y2
Bước 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).
Bước 2: Phá ngoặc (dùng quy
tắc dấu ngoặc).
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
trừ đa thức thứ hai.
bài giải:
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
Quy tắc
Trừ hai đa thức
Nhắc lại quy tắc
Cộng hai đa thức
Bước 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).
Bước 2: Phá ngoặc (dùng quy
tắc dấu ngoặc).
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
trừ đa thức thứ hai.
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
cộng đa thức thứ hai
Bước 2: phá ngoặc.(dùng
quy tắc dấu ngoặc)
Bước 3: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu có)
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
Quy tắc
3.Bài tập
BT 4 (106) :Tìm đa thức M biết:
a)M+ (5x2-2xy)= 6x2+9xy -y2
b)
M =x2 -7xy + 8y2+4xy -3y2
M =x2- 3xy + 5y2
(6x2+9xy-y2)
M =
M = x2+11xy -y2
= 6x2+9xy-y2
- 5x2+2xy
- (5x2-2xy)
BT 2: §iÒn §, S vµo « trèng:
a)(-5x2y+3xy2+7)+(-6x2y+4xy2-5)
=11x2y+7xy2+2
b)(2,4a3-10a2b)+(7a2b-2,4a3+3ab2)
=-3a2b+3ab2
c)(1,2x-3,5y+2)-(0,2x-2,5y+3)
=x-6y-1
d) (x-y)+(y-z)-(x-z)=0
Đ
S
Đ
S
1. Cộng các đa thức
2. Trừ các đa thức
3.Bài tập
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
Cho biết điểm giống, khác nhau khi cộng và trừ hai đa thức.
Cộng hai đa thức
Trừ hai đa thức
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
cộng đa thức thứ hai
Bước 2: phá ngoặc.(dùng quy
tắc dấu ngoặc)
Bước 3: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu có)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).
Bước 2: Phá ngoặc (dùng quy tắc
dấu ngoặc).
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất trừ đa thức thứ hai
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
Quy tắc
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ các đa thức
- Làm bài tập 5 Trang 106.SGK
Về nhà
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
cộng đa thức thứ hai
Bước 2: phá ngoặc.(dùng quy
tắc dấu ngoặc)
Bước 3: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu có)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).
Bước 2: Phá ngoặc (dùng quy
tắc dấu ngoặc).
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
trừ đa thức thứ hai
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
Môn: Đại số
Lớp 7/3
Giáo viên: Nguyễn Văn nam
Trường Thcs nam hà - thành phố hà tĩnh
Viết đa thức sau dưới dạng thu gọn:
Cỏc bu?c vi?t da th?c du?i d?ng thu g?n:
* Xác định các đơn thức đồng dạng.
*Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng.
12xy2 -y3 -6xy2 +5y -2y3 và nêu các bước viết đa thức dưới dạng thu gọn?
12xy2- y3 -6xy2+ 5y – 2y3
= 6xy2 – 3y3 + 5y
Giải
Tiết 57 : cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Tính A+B
Ví dụ
A= 3x2y – 4y3z +2
B = xyz + y3z- 5x -7
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
3x2y - 3y3z + xyz -5x -5
Bước 2: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc:
3x2y -4y3z + 2 +xyz +y3z - 5x - 7
Bước 1: Viết đa thức này cộng đa thức kia
(3x2y -4y3z + 2) +(xyz +y3z - 5x - 7)
Vậy
A +B =(3x2y- 4y3z+ 2)+(xyz +y3z - 5x -7)
=3x2y - 4y3z +2 + xyz+ y3z - 5x -7
=3x2y - 3y3z + xyz - 5x - 5
Hãy tìm quy tắc cộng hai đa thức?
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
Hãy nhắc lại quy tắc cộng hai đa thức.
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
cộng đa thức thứ hai
Bước 2: Phá ngoặc.(dùng quy
tắc dấu ngoặc)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có)
Áp dụng
Tính tổng
5x2y-7xy2-6x3
và 2y3-2x2y+7xy2
(5x2y-7xy2-6x3)+(2y3-2x2y+7xy2)
= 5x2y-7xy2-6x3+2y3-2x2y+7xy2
= 3x2y-6x3+2y3
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
Ví dụ :Tìm hiệu:
4x2- yz+3
và 4x2+5y2 -3yz+x-2
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất trừ đa thức thứ hai
(4x2-yz+3) - (4x2+5y2-3yz+x-2)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng
2yz-5y2-x+5
Bước 2: Vận dụng quy tắc mở dấu ngoặc
4x2 - yz + 3 - 4x2 -5y2 + 3yz -x + 2
(4x2 -yz+3) - (4x2+5y2 -3yz+ x-2)
=4x2 -yz+3- 4x2 -5y2+3yz -x+2
= 2yz -5y2 -x+5
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
cộng đa thức thứ hai
Bước 2: phá ngoặc.(dùng quy
tắc dấu ngoặc)
Bước 3: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu có)
Vậy
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
(4x2 -yz+3) - (4x2+5y2 -3yz+ x-2)
=4x2 -yz+3- 4x2 -5y2+3yz -x+2
= 2yz -5y2 -x+5
Hãy tìm quy tắc trừ hai đa
Thức ?
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có).
Bước 2: Phá ngoặc (dùng quy tắc dấu ngoặc).
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất trừ đa thức thứ hai
Quy tắc
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
Quy tắc
áp dụng
Tính hiệu:
6x2 +9xy -y2
và 5x2-2xy
(6x2+9xy-y2) - (5x2-2xy)
= 6x2+ 9xy- y2- 5x2+ 2xy
= x2+ 11xy- y2
Bước 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).
Bước 2: Phá ngoặc (dùng quy
tắc dấu ngoặc).
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
trừ đa thức thứ hai.
bài giải:
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
Quy tắc
Trừ hai đa thức
Nhắc lại quy tắc
Cộng hai đa thức
Bước 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).
Bước 2: Phá ngoặc (dùng quy
tắc dấu ngoặc).
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
trừ đa thức thứ hai.
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
cộng đa thức thứ hai
Bước 2: phá ngoặc.(dùng
quy tắc dấu ngoặc)
Bước 3: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu có)
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
Quy tắc
3.Bài tập
BT 4 (106) :Tìm đa thức M biết:
a)M+ (5x2-2xy)= 6x2+9xy -y2
b)
M =x2 -7xy + 8y2+4xy -3y2
M =x2- 3xy + 5y2
(6x2+9xy-y2)
M =
M = x2+11xy -y2
= 6x2+9xy-y2
- 5x2+2xy
- (5x2-2xy)
BT 2: §iÒn §, S vµo « trèng:
a)(-5x2y+3xy2+7)+(-6x2y+4xy2-5)
=11x2y+7xy2+2
b)(2,4a3-10a2b)+(7a2b-2,4a3+3ab2)
=-3a2b+3ab2
c)(1,2x-3,5y+2)-(0,2x-2,5y+3)
=x-6y-1
d) (x-y)+(y-z)-(x-z)=0
Đ
S
Đ
S
1. Cộng các đa thức
2. Trừ các đa thức
3.Bài tập
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
Cho biết điểm giống, khác nhau khi cộng và trừ hai đa thức.
Cộng hai đa thức
Trừ hai đa thức
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
cộng đa thức thứ hai
Bước 2: phá ngoặc.(dùng quy
tắc dấu ngoặc)
Bước 3: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu có)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).
Bước 2: Phá ngoặc (dùng quy tắc
dấu ngoặc).
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất trừ đa thức thứ hai
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
Quy tắc
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ các đa thức
- Làm bài tập 5 Trang 106.SGK
Về nhà
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
cộng đa thức thứ hai
Bước 2: phá ngoặc.(dùng quy
tắc dấu ngoặc)
Bước 3: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu có)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức
đồng dạng (nếu có).
Bước 2: Phá ngoặc (dùng quy
tắc dấu ngoặc).
Bước 1: Viết đa thức thứ nhất
trừ đa thức thứ hai
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Minh Nguyệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)