Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức
Chia sẻ bởi Huỳnh Tuấn Anh |
Ngày 01/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TRU?NG THCS
M? L?C
CHO M?NG QU TH?Y, CƠ GIO
D?N D? GI?
GIÁO VIÊN DỰ THI GVDG
NĂM HỌC : 2009 - 2010
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi kiểm tra:
HS1:
a/ Nêu cách thu gọn đa thức ?
b/ Áp dụng: Thu gọn A = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 -xyz + 4x2y-xy2-5x +
HS2:
a/ Nêu các bước tính tổng hai đa thức ?
b/ Cho 2 đa thức;
M= 9x2y - 5xy2 - xyz - 5/2
Q=xyz-4x2y+xy2+5x-1/2 Tính M + Q
Đáp án - biểu điểm:
HS1: a/ Nêu cách thu gọn đa thức (4đ)
b/ Thu gọn:
A = 5x2y- 4xy2 + 5x-3 -xyz + 4x2y-xy2 -5x+
=(5x2y+ 4x2y)+ (- 4xy2 -xy2)+ (5x-5x) - xyz
+ (-3 + ) (3đ)
= 9x2y - 5xy2 - xyz - 5/2 (3đ)
HS2:
a/ Nêu các bước tính tổng hai đa thức. (4đ)
b/ M + Q = (9x2y - 5xy2 - xyz - 5/2 )+(xyz-4x2y
+xy2+5x-1/2)
=9x2y- 5xy2 -xyz -5/2 + xyz -4x2y +xy2+5x-1/2(2đ) =(9x2y-4x2y)+(-5xy2+xy2)+(-xyz+xyz)+5x
-(5/2+1/2) (2đ)
= 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 (2đ)
Kết quả hoạt động nhóm:
P -Q = (5x2y -4xy2+5x - 3) - (xyz -4x2y +xy2 +5x -1/2)
= 5x2y -4xy2 +5x -3 -xyz + 4x2y -xy2 -5x +1/2
= (5x2y + 4x2y) -(4xy2 +xy2 )+(5x -5x ) - xyz +(-3 + )
= 9x2y - 5xy2 - xyz - 5/2
(= M)
Kết quả hoạt động nhóm nhỏ:
M - N = (3xyz - 3x2 + 5xy - 1)- ( 5x2 + xyz -5xy + 3 -y) (2đ)
= 3xyz - 3x2 +5xy - 1 - 5x2 - xyz + 5xy - 3 + y (2đ)
= (3xyz - xyz )-(3x2 + 5x2)+(5xy + 5xy)+ y -(1+3) (3đ)
= 2xyz - 8x2 + 10xy + y - 4 (3đ)
BT1: Điền biểu thức vào ô trống cho thích hợp:
a/ ( x2y5 - 2x2 -3) - ( 2x2 + x2y5 + 2)
= ( - ) + (-2x2 -2x2)+(-3 -2 )
b/ (3/2xyz + 7x2y3z) - (1/2xyz + x2y3 + 5 )
=
c/ ( 3x2y + 4x2 +2) + ( )
= 2x2 +1
d/ ( ) - ( 2x2y3 - xy2 + 3 )
= 3x2y3 + 2xy2 - 3.
xyz + 7x2y3z - x2y3 -5
-3x2y -2x2 -1
x2y5
5x2y3 + xy2
x2y5
Bài tập 2: Cho 2 đa thức:
A = xy5 + 2xy - x2 và B = x2 +3xy5 - x2y2 - 9
Tìm đa thức P, biết:
a/ P = A + B
b/ P = A - B
c/ P + A = B
Giải
a/ P = A + B = (xy5 + 2xy - x2 )+ (x2 +3xy5 - x2y2 - 9)
= xy5 + 2xy - x2 + x2 +3xy5 - x2y2 - 9
= 4xy5 + 2xy - x2y2 -9
b/ P = A - B = (xy5 + 2xy - x2 )- (x2 + 3xy5 - x2y2 - 9)
= xy5 + 2xy - x2 - x2 -3xy5 + x2y2 + 9
= (xy5 -3xy5 )- (x2 + x2 ) + 2xy+ x2y2 +9
= -2 xy5 -2x2 + 2xy+ x2y2 +9
c/ P + A = B
=> P = B- A = -(A - B ) = -(-2 xy5 -2x2 + 2xy+ x2y2 +9)
= 2 xy5 + 2x2 - 2xy - x2y2 -9
Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau:
Nắm vững các bước cộng, trừ đa thức, xem lại các ví dụ và bài tập đã giải.
Bài tập về nhà: 29b; 31b,c; 32 /SGK - trang 40
30 / SBT - trang 14.
- Xem và chuẩn bị trước các bài tập từ 34 đến 38 / SGK để tiết sau "Luyện tập".
Bài tập làm thêm:
Cho hai đa thức: A = 2x2 - 5xyz +7x4;
B = 3x2- 5xyz +9x4 + 2010
Chứng tỏ rằng: Đa thức A có giá trị nhỏ hơn đa thức B tại cùng một giá trị bấc kỳ của biến.
* Hướng dẫn: Ta có A - B = ... = - (x2 +2x4 +2010) < 0
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH.
M? L?C
CHO M?NG QU TH?Y, CƠ GIO
D?N D? GI?
GIÁO VIÊN DỰ THI GVDG
NĂM HỌC : 2009 - 2010
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi kiểm tra:
HS1:
a/ Nêu cách thu gọn đa thức ?
b/ Áp dụng: Thu gọn A = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 -xyz + 4x2y-xy2-5x +
HS2:
a/ Nêu các bước tính tổng hai đa thức ?
b/ Cho 2 đa thức;
M= 9x2y - 5xy2 - xyz - 5/2
Q=xyz-4x2y+xy2+5x-1/2 Tính M + Q
Đáp án - biểu điểm:
HS1: a/ Nêu cách thu gọn đa thức (4đ)
b/ Thu gọn:
A = 5x2y- 4xy2 + 5x-3 -xyz + 4x2y-xy2 -5x+
=(5x2y+ 4x2y)+ (- 4xy2 -xy2)+ (5x-5x) - xyz
+ (-3 + ) (3đ)
= 9x2y - 5xy2 - xyz - 5/2 (3đ)
HS2:
a/ Nêu các bước tính tổng hai đa thức. (4đ)
b/ M + Q = (9x2y - 5xy2 - xyz - 5/2 )+(xyz-4x2y
+xy2+5x-1/2)
=9x2y- 5xy2 -xyz -5/2 + xyz -4x2y +xy2+5x-1/2(2đ) =(9x2y-4x2y)+(-5xy2+xy2)+(-xyz+xyz)+5x
-(5/2+1/2) (2đ)
= 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 (2đ)
Kết quả hoạt động nhóm:
P -Q = (5x2y -4xy2+5x - 3) - (xyz -4x2y +xy2 +5x -1/2)
= 5x2y -4xy2 +5x -3 -xyz + 4x2y -xy2 -5x +1/2
= (5x2y + 4x2y) -(4xy2 +xy2 )+(5x -5x ) - xyz +(-3 + )
= 9x2y - 5xy2 - xyz - 5/2
(= M)
Kết quả hoạt động nhóm nhỏ:
M - N = (3xyz - 3x2 + 5xy - 1)- ( 5x2 + xyz -5xy + 3 -y) (2đ)
= 3xyz - 3x2 +5xy - 1 - 5x2 - xyz + 5xy - 3 + y (2đ)
= (3xyz - xyz )-(3x2 + 5x2)+(5xy + 5xy)+ y -(1+3) (3đ)
= 2xyz - 8x2 + 10xy + y - 4 (3đ)
BT1: Điền biểu thức vào ô trống cho thích hợp:
a/ ( x2y5 - 2x2 -3) - ( 2x2 + x2y5 + 2)
= ( - ) + (-2x2 -2x2)+(-3 -2 )
b/ (3/2xyz + 7x2y3z) - (1/2xyz + x2y3 + 5 )
=
c/ ( 3x2y + 4x2 +2) + ( )
= 2x2 +1
d/ ( ) - ( 2x2y3 - xy2 + 3 )
= 3x2y3 + 2xy2 - 3.
xyz + 7x2y3z - x2y3 -5
-3x2y -2x2 -1
x2y5
5x2y3 + xy2
x2y5
Bài tập 2: Cho 2 đa thức:
A = xy5 + 2xy - x2 và B = x2 +3xy5 - x2y2 - 9
Tìm đa thức P, biết:
a/ P = A + B
b/ P = A - B
c/ P + A = B
Giải
a/ P = A + B = (xy5 + 2xy - x2 )+ (x2 +3xy5 - x2y2 - 9)
= xy5 + 2xy - x2 + x2 +3xy5 - x2y2 - 9
= 4xy5 + 2xy - x2y2 -9
b/ P = A - B = (xy5 + 2xy - x2 )- (x2 + 3xy5 - x2y2 - 9)
= xy5 + 2xy - x2 - x2 -3xy5 + x2y2 + 9
= (xy5 -3xy5 )- (x2 + x2 ) + 2xy+ x2y2 +9
= -2 xy5 -2x2 + 2xy+ x2y2 +9
c/ P + A = B
=> P = B- A = -(A - B ) = -(-2 xy5 -2x2 + 2xy+ x2y2 +9)
= 2 xy5 + 2x2 - 2xy - x2y2 -9
Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau:
Nắm vững các bước cộng, trừ đa thức, xem lại các ví dụ và bài tập đã giải.
Bài tập về nhà: 29b; 31b,c; 32 /SGK - trang 40
30 / SBT - trang 14.
- Xem và chuẩn bị trước các bài tập từ 34 đến 38 / SGK để tiết sau "Luyện tập".
Bài tập làm thêm:
Cho hai đa thức: A = 2x2 - 5xyz +7x4;
B = 3x2- 5xyz +9x4 + 2010
Chứng tỏ rằng: Đa thức A có giá trị nhỏ hơn đa thức B tại cùng một giá trị bấc kỳ của biến.
* Hướng dẫn: Ta có A - B = ... = - (x2 +2x4 +2010) < 0
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Tuấn Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)