Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức

Chia sẻ bởi Trần Đình Chính | Ngày 01/05/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ
TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 7 8
ĐẾN THAM DỰ TIẾT THAO GIẢNG

Chào mừng

Quý thầy cô
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Thế nào là đa thức? Cho ví dụ
Thu gọn:
P = 5x2y + 5x - 3 + xyz - 4x2y + 5x -
2
1
P = 5x2y + 5x - 3 + xyz - 4x2y + 5x -
(
)
)
(
M
N
2
1
TIẾT 57:
�6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1/ Cộng hai đa thức:

Cho hai đa thức: M = 5x2y + 5x - 3
và N = xyz - 4x2y + 5x -

M + N = (5x2y + 5x - 3) + ( xyz - 4x2y + 5x - )

= 5x2y + 5x - 3 + xyz - 4x2y + 5x -

= (5x2y - 4x2y) + (5x + 5x) + xyz + (-3 - )

= x2y + 10x + xyz - 3
Tính tổng của A = x2y + x3 - xy2 + 3
và B = x3 + xy2 - xy - 6
A + B = x2y + 2x3 - xy - 3
2/ Trừ hai đa thức:

Cho hai đa thức: P = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3
và Q = xyz - 4x2y + xy2 + 5x -

P-Q = 5x2y-4xy2 + 5x-3 - xyz - 4x2y + xy2 + 5x-

= 5x2y -4xy2 + 5x-3 -xyz + 4x2y -xy2 - 5x +

= (5x2y+4x2y)+(-4xy2 -xy2)+(5x -5x)-xyz +(-3 + )

= 9x2y - 5xy2 - xyz - 2
Tính hiệu của A = x2y + x3 - xy2 + 3
và B = x3 + xy2 - xy - 6
A - B = x2y - 2xy2 + xy + 9
Tính P - Q = ?
( ) ( )
Bài 29/40 SGK:
Tính:
(x + y) + (x - y) b) (x + y) - (x - y)
= 2x = 2y
Bài 29/40 SGK:
Cho M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1
N = 5x2 + xyz - 5xy +3 - y
Nhóm 1 và 2: Tính M + N
Nhóm 3: Tính M - N
Nhóm 4: Tính N - M
= 4xyz + 2x2 - y + 2
= 2xyz - 8x2 + 10xy +y -4
= -2xyz +8x2 -10xy -y +4
Bài 32/40 SGK:
Tìm đa thức P, biết:
P + (x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 - 1
? P = (x2 - y2 + 3y2 - 1) - (x2 - 2y2)
= x2 - y2 + 3y2 - 1 - x2 + 2y2
= (x2 - x2) + (-y2 + 3y2 + 2y2) - 1
= 4y2 - 1
Chú ý: Khi bỏ dấu ngoặc, đằng trước có dấu "-"
phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc.
Ôn lại các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
Làm bài 32b, 33/40 SGK và 29, 30/13 SBT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đình Chính
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)