Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Linh | Ngày 01/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Thu gọn đa thức sau rồi tìm bậc :
3x4 - 5x + 7x2 - 3x4 + 8x
HS1:
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS2:
Phát biểu quy tắc dấu ngoặc .
Áp dụng : Tính nhanh
Nêu các bước thu gọn đa thức
*Thực hiện cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
*Xỏc d?nh cỏc don th?c d?ng d?ng
Ví dụ:
Tính tổng của hai đa thức :
P=x2y+x3 –xy2 +3
Q=x3+xy2-xy-6
Bước 1 : Viết hai đa thức trong dấu ngoặc rồi phép cộng giữa hai đa thức.
Bước 2 : Bỏ ngoặc
Bước 3 : Nhóm các hạng tửdồng dạng
Bước 4: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Nêu các bước thực hiện công hai đa thức
.
?1
Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng.
1) Tính : (x+y)+(x-y)
Áp dụng
Áp dụng
2)Tính tổng hai đa thức
M=3xyz-3x2+5xy-1 N= 5x2 + xyz -5xy+3-y
Bài tập
Bài 1 (BT 32 /trang 40 SGK): Tìm đa thức Q biết:
Q- (5x2-xyz)= xy+2x2-3xyz +5
Bài tập
Bài 2 (BT 36a /trang 41 SGK): Tính giá trị của biểu thức:
x2+2xy-3x3+2y3+3x3-2y3
tại x=2; y=7/3
Bài 3 : Chọn Đ?S? :
a)(-5x2y+3xy2+7)+(-6x2y+4xy2-5) =11x2y+7xy2+2
b)(2,4a3-10a2b)+(7a2b-2,4a3+3ab2)
=-3a2b+3ab2
c)(2x2-y-2)+(3x2+y+1)+(1- 5x2)
=0
Sai
Đúng
Đúng
Hướng dẫn về nhà:
-Nắm vững các bước cộng hai hay nhiều đa thức.
-Bài tập về nhà: Bt 33,34,35a/trang 40SGK
-Chuẩn bị bài mới:
+Ôn lại quy tắc dấu ngoặc. +Xem trước trừ hai đa thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)