Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Lạp |
Ngày 01/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
LỚP 7A
Kính chào quý thầy cô về dự chuyên đề toán 7
Kiểm tra bài cũ
Câu 1:a/ Để thu gọn một đa thức ta làm như thế nào?
b/ Thu gọn đa thức sau:
X3 – 5xy + 3x3 + xy – x2 – xy – x2
Câu 2: (Bài 24/SGK.T38)
Ở Đà Lạt, giá táo là x(đ/kg) và giá nho là y(đ/kg). Hãy viết biểu thức đại số biểu thị số tiền mua :
a/ 5 kg táo và 8 kg nho.
b/ 10 hộp táo và 15 hộp nho, biết mỗi hộp táo có 12 kg và mỗi hộp nho có 10 kg.
Mỗi biểu thức tìm được ở hai câu trên có là đa thức không ?
Làm thế nào để tính được số tiền cả hai lần mua?
5x + 8y
120x + 150y
Tiết 57. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
2. Trừ hai đa thức
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Ví du: Cho hai đa thức:
M = xyz – 4x2y – 5x + 1/2
N = 5x2y - 5x – 3
Tính M + N
Ví du: Cho hai đa thức:
P = xyz – 4x2y + xy2 + 5x – 1/2
Q = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3
Tính P - Q
? Cho hai đa thức:
A = 5x2 + xyz - 5xy + 3 – y
B = 3xyz – 3x2 +5xy -1
Tính A - B
Cho các đa thức:
A = 4x2 – 5xy + 3y2
B = - 3x2 - 2xy + y2
C = x2 + 3xy +2y2
Tính A – B + C
Tiết 57. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Cho các đa thức:
A = 4x2 – 5xy + 3y2 ; B = - 3x2 - 2xy + y2; C = x2 + 3xy +2y2
Tính A – B + C
Giải:
A – B + C = (4x2 – 5xy + 3y2) – (- 3x2 - 2xy + y2) + (x2 + 3xy +2y2)
= 4x2 – 5xy + 3y2 +3x2 + 2xy - y2 + x2 + 3xy +2y2
= 8x2 + 4y2
x2
x2
x2
xy
xy
y2
y2
y2
xy
hộp quà may mắn
Luật chơi: Các em có bốn hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi.Nếu các em trả lời đúng câu hỏi thì sẽ nhận được một món quà rất thú vị. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây.
Cho hai da th?c P = 2x2y + 9xy2 v Q = 8x2y - 9xy2.
T?ng c?a da th?c P v da th?c Q l :
A. 10x2y - 18xy2
10x2y + 18xy2 .
10x2y
D. 10x4y2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu vàng
A
B
C
D
Xin chia buồn!
Câu trả lời sai rồi.
Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !
Sai rồi ! Thế thì cộng hệ số và nhân phần biến với nhau à !
Xin chúc mừng bạn đã có câu trả lời đúng. Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
D
C
Xin chia buồn!
Câu trả lời sai rồi.
Xin chúc mừng bạn đã có câu trả lời đúng. Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !
Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !
Sai rồi ! Bạn trừ sai dấu rồi !
Hộp quà màu xanh
Cho hai đa thức P = -3x2 + 8x - 5 và Q = 5x2 - 3x .
Hiệu của đa thức P và Q là:
A, P - Q = -2x2 + 11x - 5 B, P - Q = 2x2 + 11x - 5
C, P - Q = - 8x2 - 11x + 5 D, P - Q = -8x2 + 11x -5.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
C
B
D
Xin chia buồn!
Câu trả lời sai rồi.
Tốt quá ! Xin chúc mừng .
Phần thưởng của bạn là điểm 10 .
Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !
Sai rồi ! Xin vui lòng chọn lại đáp án .
Hộp quà màu tím
Cho A = 6x2 + 9y và B = 5x2 - 2y + y2.
Biết A - B = x2 + 11y - y2
Thì đa thức B - A là :
A, x2 - 11y + y2 B. - x2 - 11y + y2
C, x2 - 11y - y2 D, - x2 + 11y - y2.
10
Vì cả lớp học tập tích cực và chú ý,
các em sẽ có một món quà
bất ngờ vào cuối tiết học hôm nay !
Hướng Dẫn Học ở Nhà
Lý thuyết: Nắm vững các bước cộng, trừ hai đa thức.
Bài tập: Bài 29, 31, 32, 33/SGK.T40.
Hướng dẫn bài 32/SGK.T40
a, P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1.
P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) - (x2 – 2y2)
Chuẩn bị: Tiết sau luyện tập một tiết.
Kính chào quý thầy cô về dự chuyên đề toán 7
Kiểm tra bài cũ
Câu 1:a/ Để thu gọn một đa thức ta làm như thế nào?
b/ Thu gọn đa thức sau:
X3 – 5xy + 3x3 + xy – x2 – xy – x2
Câu 2: (Bài 24/SGK.T38)
Ở Đà Lạt, giá táo là x(đ/kg) và giá nho là y(đ/kg). Hãy viết biểu thức đại số biểu thị số tiền mua :
a/ 5 kg táo và 8 kg nho.
b/ 10 hộp táo và 15 hộp nho, biết mỗi hộp táo có 12 kg và mỗi hộp nho có 10 kg.
Mỗi biểu thức tìm được ở hai câu trên có là đa thức không ?
Làm thế nào để tính được số tiền cả hai lần mua?
5x + 8y
120x + 150y
Tiết 57. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
2. Trừ hai đa thức
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Ví du: Cho hai đa thức:
M = xyz – 4x2y – 5x + 1/2
N = 5x2y - 5x – 3
Tính M + N
Ví du: Cho hai đa thức:
P = xyz – 4x2y + xy2 + 5x – 1/2
Q = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3
Tính P - Q
? Cho hai đa thức:
A = 5x2 + xyz - 5xy + 3 – y
B = 3xyz – 3x2 +5xy -1
Tính A - B
Cho các đa thức:
A = 4x2 – 5xy + 3y2
B = - 3x2 - 2xy + y2
C = x2 + 3xy +2y2
Tính A – B + C
Tiết 57. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Cho các đa thức:
A = 4x2 – 5xy + 3y2 ; B = - 3x2 - 2xy + y2; C = x2 + 3xy +2y2
Tính A – B + C
Giải:
A – B + C = (4x2 – 5xy + 3y2) – (- 3x2 - 2xy + y2) + (x2 + 3xy +2y2)
= 4x2 – 5xy + 3y2 +3x2 + 2xy - y2 + x2 + 3xy +2y2
= 8x2 + 4y2
x2
x2
x2
xy
xy
y2
y2
y2
xy
hộp quà may mắn
Luật chơi: Các em có bốn hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi.Nếu các em trả lời đúng câu hỏi thì sẽ nhận được một món quà rất thú vị. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây.
Cho hai da th?c P = 2x2y + 9xy2 v Q = 8x2y - 9xy2.
T?ng c?a da th?c P v da th?c Q l :
A. 10x2y - 18xy2
10x2y + 18xy2 .
10x2y
D. 10x4y2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu vàng
A
B
C
D
Xin chia buồn!
Câu trả lời sai rồi.
Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !
Sai rồi ! Thế thì cộng hệ số và nhân phần biến với nhau à !
Xin chúc mừng bạn đã có câu trả lời đúng. Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
D
C
Xin chia buồn!
Câu trả lời sai rồi.
Xin chúc mừng bạn đã có câu trả lời đúng. Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !
Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !
Sai rồi ! Bạn trừ sai dấu rồi !
Hộp quà màu xanh
Cho hai đa thức P = -3x2 + 8x - 5 và Q = 5x2 - 3x .
Hiệu của đa thức P và Q là:
A, P - Q = -2x2 + 11x - 5 B, P - Q = 2x2 + 11x - 5
C, P - Q = - 8x2 - 11x + 5 D, P - Q = -8x2 + 11x -5.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
C
B
D
Xin chia buồn!
Câu trả lời sai rồi.
Tốt quá ! Xin chúc mừng .
Phần thưởng của bạn là điểm 10 .
Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !
Sai rồi ! Xin vui lòng chọn lại đáp án .
Hộp quà màu tím
Cho A = 6x2 + 9y và B = 5x2 - 2y + y2.
Biết A - B = x2 + 11y - y2
Thì đa thức B - A là :
A, x2 - 11y + y2 B. - x2 - 11y + y2
C, x2 - 11y - y2 D, - x2 + 11y - y2.
10
Vì cả lớp học tập tích cực và chú ý,
các em sẽ có một món quà
bất ngờ vào cuối tiết học hôm nay !
Hướng Dẫn Học ở Nhà
Lý thuyết: Nắm vững các bước cộng, trừ hai đa thức.
Bài tập: Bài 29, 31, 32, 33/SGK.T40.
Hướng dẫn bài 32/SGK.T40
a, P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1.
P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) - (x2 – 2y2)
Chuẩn bị: Tiết sau luyện tập một tiết.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lạp
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)