Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức

Chia sẻ bởi Trần Văn Đoàn | Ngày 01/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS NGHÜA §åNG
Tiết 57
CỘNG TRỪ ĐA THỨC
thứ 4 ngày 16 tháng 03 năm 2011
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Để cộng hay trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?
Thực hiện phép tính sau :
a, -3x2y + 5x2y
b, 2x2y3 - 7x2y3
= (-3 + 5)x2y = 2x2y
= (2 - 7)x2y3 = -5x2y3
Câu 2: (Bài 24/SGK.T38)
Ở Đà Lạt, giá táo là x(đ/kg) và giá nho là y(đ/kg). Hãy viết biểu thức đại số biểu thị số tiền mua :
a/ 5 kg táo và 8 kg nho.
b/ 10 hộp táo và 15 hộp nho, biết mỗi hộp táo có 12 kg và mỗi hộp nho có 10 kg.
Mỗi biểu thức tìm được ở hai câu trên có là đa thức không ?
Làm thế nào để tính được số tiền cả hai lần mua?
TIẾT 57: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
Cộng hai đa thức M = 5x2y + 5x – 3 và
Ví dụ:
= 5x2y + 5x – 3 +
5x2y
- 4x2y
5x
5x
– 3
Giải:
TIẾT 57
:
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
Cộng hai đa thức M = 5x2y + 5x – 3 và
Ví dụ:
= 5x2y + 5x – 3 +
5x2y
- 4x2y
+ 5x
5x
– 3
=(
) + (
)+
)
= x2y
xyz
+ (
+ 10x
+ xyz
Giải:
TIẾT 57
:
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
Cộng hai đa thức M = 5x2y + 5x – 3 và
Ví dụ:
= 5x2y + 5x – 3 +
= x2y + 10x + xyz
= (5x2y - 4x2y) + (5x + 5x) + xyz + (-3 - )
Giải:
Tổng của hai đa thức M và N
Bước 4: C?ng, tr? cỏc don th?c d?ng d?ng.
*Quy tắc: cộng hai đa thức
Lưu ý: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu + đằng trước thì dấu
của các hạng tử trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
Bước1: D?t m?i da th?c trong m?t d?u ngo?c, vi?t d?u c?ng v�o
gi?a hai da th?c.
Bước2 :th?c hi?n quy t?c b? d?u ngo?c
Bước3 : Nhúm cỏc h?ng t? d?ng d?ng
Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng.
TIẾT 57
:
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
2. Trừ hai đa thức
Ví dụ:
P - Q = (5x2y - 4xy2 + 5x - 3 ) - (xyz - 4x2y + xy2 + 5x - )
Giải:
=
5x2y - 4xy2 + 5x - 3 -
=
(5x2y + 4x2y)
+
(- 4xy2 - xy2)
+
(5x - 5x)
- xyz
+
=
9x2y
- 5xy2
- xyz
HiÖu cña hai ®a thøc P vµ Q
*Quy tắc: trừ hai đa thức
Lưu ý: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ – “đằng trước ta phải đổi dấu
tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc.
B­íc 1: Đặt mỗi đa thức trong một dấu ngoặc, viết dấu trừ vào giữa hai đa thức.
Bước 4 : C?ng, tr? cỏc don th?c d?ng d?ng.
Bước 2 :th?c hi?n quy t?c b? d?u ngo?c
Bước 3 : Nhúm cỏc h?ng t? d?ng d?ng
Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng.
B4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
*Quy tắc: cộng hai đa thức
*Quy tắc: trừ hai đa thức
Lưu ý: Khi bỏ dấu ngoặc có
dấu “+” đằng trước thì dấu của
các hạng tử trong ngoặc vẫn
giữ nguyên.
Lưu ý:Khi bỏ dấu ngoặc có dấu“-”
đằng trước ta phải đổi dấu tất cả
các hạng tử trong dấu ngoặc.
B1: Đặt mỗi đa thức trong một dấu ngoặc, viết dấu cộng vào giữa hai đa thức.
B2:thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặc
B3: Nhóm các hạng tử đồng dạng
B1: Đặt mỗi đa thức trong một dấu ngoặc, viết dấu trừ vào giữa hai đa thức.
B4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
B2:thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặc
B3: Nhóm các hạng tử đồng dạng
Cách làm trên vẫn đúng với tổng hiệu của nhiều đa thức.
TIẾT 57
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
2. Trừ hai đa thức
a. (x + y) + (x – y)
b. (x + y) – (x – y)
Bài 29 (SGK) Tính:
= x + y + x -y
= 2x
= x + y – x + y
= 2y
TIẾT 57
BÀI 6:
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
2. Trừ hai đa thức
Bài 32 (SGK) Tìm đa thức P, biết:
a. P + (x2 -2y2) = x2 – y2 + 3y2 - 1
P =
(x2 – y2 + 3y2 -1)
- (x2 + 2y2)
4y2 - 1
Muốn tìm đa thức P ta làm thế nào ?
Vì P + (x2 -2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1
Nên P là hiệu của hai đa thức x2 – y2 + 3y2 – 1 và x2 -2y2
P =
(x2 – x2)
+ (- y2 + 3y2 + 2y2)
- 1
P =
P =
x2 – y2 + 3y2 – 1 – x2 – 2y2
TIẾT 57
BÀI 6:
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
2. Trừ hai đa thức
- 1
Bài 32 (SGK) Tìm đa thức P, biết:
a. P + (x2 -2y2) = x2 – y2 + 3y2 - 1
P =
x2 – y2 + 3y2 – 1 -
x2 + 2y2
4y2 - 1
P =
(x2 – x2)
+ (- y2 + 3y2 + 2y2)
- 1
P =
Bài toán trên còn có cách giải nào khác không ?
Cách 2:
P + (x2 -2y2) = x2 – y2 + 3y2 - 1
P + x2 -2y2
P = x2 + 2y2 -1
P = 4y2
- x2
+ 2y2
= x2 + 2y2 - 1
hộp quà may mắn
Luật chơi: Các em có ba hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi.Nếu các em trả lời đúng câu hỏi thì sẽ nhận được một món quà rất thú vị. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây.
Cho hai da th?c P = 2x2y + 9xy2 v� Q = 8x2y - 9xy2.
T?ng c?a da th?c P v� da th?c Q l� :
A. 10x2y - 18xy2
10x2y + 18xy2 .
10x2y
D. 10x4y2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu vàng
A
B
C
D
Xin chia buồn!
Câu trả lời sai rồi.
Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !
Sai rồi ! Thế thì cộng hệ số và nhân phần biến với nhau à !
Xin chúc mừng bạn đã có câu trả lời đúng. Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
D
C
Xin chia buồn!
Câu trả lời sai rồi.
Xin chúc mừng bạn đã có câu trả lời đúng. Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !
Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !
Sai rồi ! Bạn trừ sai dấu rồi !
Hộp quà màu xanh
Cho hai đa thức P = -3x2 + 8x - 5 và Q = 5x2 - 3x .
Hiệu của đa thức P và Q là:
A, P - Q = -2x2 + 11x - 5 B, P - Q = 2x2 + 11x - 5
C, P - Q = - 8x2 - 11x + 5 D, P - Q = -8x2 + 11x -5.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
C
B
D
Xin chia buồn!
Câu trả lời sai rồi.
Tốt quá ! Xin chúc mừng .
Phần thưởng của bạn là điểm 10 .
Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !
Sai rồi ! Xin vui lòng chọn lại đáp án .
Hộp quà màu tím
Cho A = 6x2 + 9y và B = 5x2 - 2y + y2.
Biết A - B = x2 + 11y - y2
Thì đa thức B - A là :
A, x2 - 11y + y2 B. - x2 - 11y + y2
C, x2 - 11y - y2 D, - x2 + 11y - y2.
10
Thứ 4, ngày 16 tháng 03 năm 2011
Hu?ng D?n H?c ? Nh�
+ Nắm vững các bước làm để cộng, trừ hai đa thức.
+ Xem lại một số ví dụ đã làm trên lớp.
+ Làm các bài tập: 31, 32b, 33, 34/SGK.T40.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Đoàn
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)