Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức

Chia sẻ bởi Trần Thị Xoan | Ngày 01/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng quý vị về tham dự giờ thao giảng
Lớp 7B - Trường THCS Đại Nài
Hỏi bài cũ
Câu hỏi bài cũ :
Nêu các bước viết đa thức dưới dạng thu gọn ?
Các bước viết đa thức dưới dạng thu gọn :
+ Xác định các đơn thức đồng dạng.
+ Thực hiện cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
áp dụng :
Thu gọn đa thức sau:
12xy2 + y3 - 6xy2- 5y - 2y3

Đáp án:
12xy2 + y3 - 6xy2- 5y - 2y3
= (12xy2 - 6xy2) + (y3 - 2y3) - 5y
= 6xy2 -y3 - 5y
Hỏi bài cũ
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
C?ng hai đa th?c sau:
Ví dụ:
A= 3x2y + 4y3z +2
B = xyz - y3z- 5x -7

= 3x2y +(4y3z - y3z) + xyz -5x+ (2 - 7)
Vận dụng quy tắc dấu ngoặc:
Viết:
A + B = (3x2y + 4y3z + 2) +(xyz - y3z - 5x - 7)

=3x2y +3y3z + xyz - 5x - 5

=3x2y + 4y3z + 2 + xyz - y3z - 5x -7
Nêu các bước cộng hai đa thức?
Khi mở dấu ngoặc đằng trước có dấu "+" ta thưc hiện ntn?
áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp :
Cộng Trừ các đơn thức đồng dạng:
Các bước cộng hai đa thức
Bước 1: Viết (A) + (B)
Bước 2: Bỏ các dấu ngoặc
Bước 3: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp nhóm các hạng tử đồng dạng
Bước 4: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Các bước cộng hai đa thức
Bước 1: Viết (A) + (B)
Bước 2: Bỏ các dấu ngoặc
Bước 3: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp nhóm các hạng tử đồng dạng
Bước 4: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Áp dụng:
Tính t?ng
5x2y+7xy2- 6x3 và 2y3- 2x2y-7xy2
Đáp án:
(5x2y +7xy2- 6x3)+ (2y3- 2x2y-7xy2)
= 5x2y + 7xy2- 6x3+ 2y3- 2x2y-7xy2
= (5x2y- 2x2y)+(7xy2-7xy2)- 6x3 + 2y3
= 3x2y + 0xy2- 6x3 + 2y3
= 3x2y - 6x3 + 2y3
?1
Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
2. Trừ các đa thức
Ví dụ : Tìm hiệu hai đa thức sau:
4x2+ yz -3
và 4x2+5y2 +3yz+ x-2
Viết
(4x2+ yz -3) - (4x2+5y2+3yz + x - 2)
�p dụng tính giao hoán v� kết hợp

Vận dụng quy tắc mở dấu ngoặc

= (4x2 - 4x2) + (yz - 3yz) - 5y2 - x

- 4x2
Cộng, tr? các đơn thức đồng dạng
= 0x2
4x2 + yz - 3
Vậy muốn trừ hai đa thức ta thực hiện ntn?
-3yz
- x
+ 2
-5y2
Các bước cộng hai đa thức
Bước 1: Viết (A)+ (B)
Bước 2: Bỏ các dấu ngoặc
Bước 3: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp nhóm các hạng tử đồng dạng
Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
= -2yz -5y2 - x - 1
- x
- 5y2
- 1
+ (- 2yz)
- (3 - 2)
Các bước trừ hai đa thức
Bước 1: Viết (A) - (B)
Bước 2: Bỏ các dấu ngoặc
Bước 3: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp nhóm các hạng tử đồng dạng
Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức

2. Trừ các đa thức
áp dụng:
Các bước cộng hai đa thức
Các bước trừ hai đa thức
Tính hiệu :
6x2 + 9xy -y2 và 5x2-2xy
(6x2+9xy-y2) - (5x2-2xy)
= 6x2+ 9xy- y2- 5x2+ 2xy
= x2+ 11xy- y2
B�i l�m:
=( 6x2 - 5x2) + (9xy + 2xy)- y2
Bước 1: Viết (A) + (B)
Bước 2: Bỏ các dấu ngoặc
Bước 3: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp nhóm các hạng tử đồng dạng
Bu?c 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Bước 1: Viết (A) - (B)
Bước 2: Bỏ các dấu ngoặc
Bước 3: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp nhóm các hạng tử đồng dạng
Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
?2
Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Các bước cộng hai đa thức

2. Trừ các đa thức
Củng cố bài
Cho hai da th?c:
M = 3xyz - 3x2 + 5xy -1 v�
N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y
Nhóm 1:
Tính M+ N
Nhóm 2:
Tính M - N
Các bước cộng hai đa thức
Bước 1: Viết (A) + (B)
Bước 2: Bỏ các dấu ngoặc
Bước 3: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp nhóm các hạng tử đồng dạng
Bu?c 4: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Bước 1: Viết (A) - (B)
Bước 2: Bỏ các dấu ngoặc
Bước 3: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp nhóm các hạng tử đồng dạng
Bu?c 4: Cộng trừ các đơn thức đồng
dạng
Dáp án nhóm 1:
M + N
= 4xyz + 2x2 - y +2
Dáp án nhóm 2:
M - N
= 2xyz - 8x2 + 10xy + y - 4
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức

Hướng dẫn về nhà:
- Nắm chắc các bước cộng trừ hai đa thức
- Chú ý: Khi bỏ dấu ngoặc, đằng trước có dấu "-" phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc.
-L�m b�i t?p : B�i 29 đến 33 (SGK) v� b�i 34, 35(SBT)
HD:
Vì P + ( x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 - 1
Hướng dẫn tại lớp: BT 32a ( SGK - 40)
Tìm đa thức P biết :
P + ( x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 - 1

1. Cộng các đa thức
Các bước cộng hai đa thức
Bước 1: Viết (A) + (B)
Bước 2: Bỏ các dấu ngoặc
Bước 3: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp nhóm các hạng tử đồng dạng
Bước 4: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
2. Trừ các đa thức
Các bước cộng hai đa thức
Bước 1: Viết (A) - (B)
Bước 2: Bỏ các dấu ngoặc
Bước 3: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp nhóm các hạng tử đồng dạng
Bước 4: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng

Nên P là hiệu của hai đa thức:
x2 - y2 + 3y2 - 1 và x2 - 2y2
-Tiết sau học : Tiết 58: Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Xoan
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)