Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức

Chia sẻ bởi Trần Diên | Ngày 01/05/2019 | 30

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS LƯƠNG TẤN THỊNH
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 7 H
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO H. ĐÔNG HOÀ
Giáo viên: TRAÀN DIEÂN
Tổ: Toán - Tin
NĂM HỌC 2010 - 2011
TIẾT 59 §6 CỘNG ,TRỪ ĐA THỨC.
- Tìm bậc của đa thức sau:
KIỂM TRA BÀI CŨ :
Giải:
Ta có:
Bậc của đa thức A là 3.
- Thế nào là bậc của một đa thức?
Tiết 59 §6 CỘNG ,TRỪ ĐA THỨC.
1. Cộng hai đa thức:
Ví dụ1:
Cộng hai đa thức

Ta nói đa thức là tổng của hai đa thức M và N.
?1
Cho hai đa thức:
Tính A+B
Tiết 59 §6 CỘNG ,TRỪ ĐA THỨC.
1. Cộng hai đa thức:
?1
Ta có:
Vậy
Bài 30/40 (SGK).Tính tổng của hai đa thức:
Vậy
Ta có
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
47
46
49
48
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Tiết 59 §6 CỘNG ,TRỪ ĐA THỨC.
1. Cộng hai đa thức:
Ví dụ1:
2. Trừ hai đa thức:
?2
Ví dụ 2. Tính hiệu của hai đa thức G = 2x3 – 7x2 + 3 và H = 3x2 + 5x3 – x.
Vậy
?1
Cho hai đa thức:
Tính A - B
Tiết 59 §6 CỘNG ,TRỪ ĐA THỨC.
1. Cộng hai đa thức:
Ví dụ1:
2. Trừ hai đa thức:
?2
Ví dụ 2.
?1
Ta có:
Vậy
Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức A và B ta làm như sau:
- Bước 1: Viết A+B (hay A-B).
- Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
- Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có).
Tiết 59 §6 CỘNG ,TRỪ ĐA THỨC.
1. Cộng hai đa thức:
Ví dụ1:
2. Trừ hai đa thức:
?2
Ví dụ 2:
?1
Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức A và B ta làm như sau:
- Bước 1: Viết A+B (hay A-B).
- Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
- Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có).
Bài 31/40 (SGK) Cho hai đa thức:
a) Tính M+N b) Tính M-N
Bài 31/40 (SGK)
Vậy M+N =
Vậy
hộp quà may mắn
Luật chơi: Các em có ba hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi.Nếu các em trả lời đúng câu hỏi thì sẽ nhận được một món quà rất thú vị. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây.
Cho hai da th?c P = 2x2y + 9xy2 v� Q = 8x2y - 9xy2.
T?ng c?a da th?c P v� da th?c Q l� :
A. 10x2y - 18xy2
10x2y + 18xy2 .
10x2y
D. 10x4y2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu vàng
A
B
C
D
Xin chia buồn!
Câu trả lời sai rồi.
Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !
Sai rồi ! Thế thì cộng hệ số và nhân phần biến với nhau à !
Xin chúc mừng bạn đã có câu trả lời đúng. Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
D
C
Xin chia buồn!
Câu trả lời sai rồi.
Xin chúc mừng bạn đã có câu trả lời đúng. Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !
Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !
Sai rồi ! Bạn trừ sai dấu rồi !
Hộp quà màu xanh
Cho hai đa thức P = -3x2 + 8x - 5 và Q = 5x2 - 3x .
Hiệu của đa thức P và Q là:
A, P - Q = -2x2 + 11x - 5 B, P - Q = 2x2 + 11x - 5
C, P - Q = - 8x2 - 11x + 5 D, P - Q = -8x2 + 11x -5.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
C
B
D
Xin chia buồn!
Câu trả lời sai rồi.
Tốt quá ! Xin chúc mừng .
Phần thưởng của bạn là điểm 10 .
Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !
Sai rồi ! Xin vui lòng chọn lại đáp án .
Hộp quà màu tím
Cho A = 6x2 + 9y và B = 5x2 - 2y + y2.
Biết A - B = x2 + 11y - y2
Thì đa thức B - A là :
A. x2 - 11y + y2 B. - x2 - 11y + y2
C. x2 - 11y - y2 D. - x2 + 11y - y2.
10
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
Bài vừa học:
- Nắm vững các bước cộng,trừ hai đa thức.
- BTVN:32;33;34;35 trang 40 SGK.
- Hướng dẫn:bài 32/40 SGK.
2. Bài sắp học:
Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập .
Tiết 60: Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Diên
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)