Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày 01/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
trường thcs Quảng kim
môn: Đại số 7
GV: Nguyễn mạnh hùng
Kiểm tra bài cũ
Thu gọn 2 đa thức sau:
1. Cộng hai đa thức
Ví dụ: Cộng hai đa thức
và
M+N=
Tiết 57: Cộng trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
Hãy tìm quy tắc cộng hai đa thức
Tiết 57: Céng ,trõ ®a thøc.
2. Trừ hai đa thức
Ví dụ: Trừ 2 đa thức:
và
M- N=
1. Trừ hai đa thức
Hãy tìm quy tắc tr? hai đa thức
Các bước cộng hai đa thức:
B1: Viết đa thức thứ nhất, đa thức
thứ hai trong 2 ngoặc, giữa hai
ngoặc đặt dấu cộng.
B2: Bỏ dấu ngoặc
B3: Nhóm các đơn thức đồng
dạng.
B4: Cộng, trừ các đơn thức đồng
dạng.
Các bước trừ hai đa thức:
B1: Viết đa thức thứ nhất, đa thức
thứ hai trong 2 ngoặc, giữa hai
ngoặc đặt dấu trừ.
B2: Bỏ dấu ngoặc
B3: Nhóm các đơn thức đồng
dạng.
B4: Cộng, trừ các đơn thức đồng
dạng.
Bài tập
BT 2: Điền Đ, S vào ô trống:
a)(-5x2y+3xy2+7)+(-6x2y+4xy2-5) =11x2y+7xy2+2
b)(2,4a3-10a2b)+(7a2b-2,4a3+3ab2)
=-3a2b+3ab2
c)(1,2x-3,5y+2)-(0,2x-2,5y+3)
=x-6y-1
d) (x-y)+(y-z)-(x-z)=0
Đ
S
Đ
S
Tiết 57: Céng ,trõ ®a thøc.
Kiểm tra nhanh:
Ta có:
Cho: P = x + y và Q = x - y
a) P + Q = x + y + x - y
b) P - Q = x + y - x - y
Hãy cho biết trong 2 cách viết ở câu a và câu b, cách viết nào đúng ( Đ ), cách nào sai ( S ) ?
Đ
S
Đ
( )
( )
( )
( )
Tính
Về nhà
Học thuộc quy tắc cộng, trừ các đa thức
Làm bài tập 1-->5 (106)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)