Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức
Chia sẻ bởi Phạm Thị Phương |
Ngày 01/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
CHàO MừNG CáC THầY CÔ GIáO đến Dự Giờ TOáN
LớP 7
GV: Phạm Thị Phuong
Tru?ng THCS Ca Đình- Đoan Hùng
Kiểm tra bài cũ:
Bài tập trắc nghiệm
Trong trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Khẳng định nào sai?
X
X
X
X
X
Sơ đồ Hệ thống kiến thức
Bài 1: Cho các đa thức :
a) Tính M + N b, Tính M - N
Giải
Tiết 59 - Luyện tập
M = x2 - 2xy + y2 ; N = y2 + 2xy + x2 + 1;
= x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1
a, M + N = (x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1)
= 2x2 + 2y2 + 1
= (x2 + x2) + ( -2xy + 2xy) + (y2 + y2) + 1
= (x2 - x2) + ( -2xy - 2xy) + (y2 - y2) - 1
= x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1
b, M - N = (x2 – 2xy + y2) - (y2 + 2xy + x2 + 1)
= - 4xy - 1
Phần mở rộng và phát triển bài toán:
Bài 2: Cho các đa thức :
M = x2 – 2xy + y2 ; N = y2 + 2xy + x2 + 1; P= x2-2y+xy+1
Hãy xác định bậc của đa thức Q biết rằng: Q-P = M-N.
Giải
Ta có Q - P = M-N
=> Q =M-N+P
=> Q = (M-N)+P (Tính chất kết hợp)
=> Q = (-4xy-1)+(x2-2y+xy+1)
=>Q = -4xy-1+x2-2y+xy+1
=> Q =( -4xy+xy) -2y +x2 +(-1+1)
=> Q = -3xy+x2-2y
Vây: Đa thức Q có bậc là 2
Bài 3: Tính giá trị của mỗi đa thức sau :
x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x = 5 , y = 4
xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 - x10y10 tại x = - 1 , y = - 1
Giải
Thay x = 5 , y = 4 vào đa thức ta có : 52 + 2.5.4 + 43
= x2 + 2xy + ( - 3x3 + 3x3 ) + ( 2y3 - y3 )
a) Ta có : x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3
= x2 + 2xy + y3
= 25 + 40 + 64 = 129
Vậy tại x = 5 , y = 4 giá trị của đa thức là 129
Tiết 59 - Luyện tập
Giải
Tiết 59 - Luyện tập
t?i x = - 1 , y = - 1 thỡ xy = 1 :
=> P = 1 - 12 + 14 -16 + 18 -110
= 1 – 1 + 1 – 1 + 1 -1= 0
Vậy tại x = - 1 , y = - 1 giá trị của đa thức là 0
b) ta cú: P = xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 - x10y10
= xy – (xy)2 + (xy)4 – (xy)6 + (xy)8 -(xy)10
Bài 4: Cho ®a thøc P= 2x4 - x3 +6x2 - 2x4 + 3x-1
b) Giá trị của đa thức P tại x=-1 là:
A. -9 B.3 C.7 D.1
Đáp án: a) C.3
b) B.3
a) Bậc của đa thức trên là:
A.14 B.4 C.3 D.6
* HưU?NG D?N V? NHà :
- Nắm vững các bu?c cộng, trừ các đa thức , b?c c?a da th?c,cách tính giá trị của một biểu thức .
- Biểu diễn hệ thống kiến thu?c trên bản đồ tưu duy.
- Lm cỏc BT: 37; 38/SGK/tr41, BT 29; 30/ SBT/tr23
- Chu?n b? gi? sau ki?m tra m?t ti?t.
Tiết 59 - Luyện tập
(HD BT:38/SGK/tr41. Cho A=x2-2y+xy+1; B=x2+y+x2y2-1
Ta sử dụng các quy tắc cộng, trừ đa thức để tính.
KQ: a)C=A+B=2x2-y+xy+x2y2
b)C+A=B => C=B-A=3y+ x2y2-xy-2 )
Chuùc
quyù
thaày
coâ
nhieàu
söùc
khoeû
vaø
haïnh
phuùc
LớP 7
GV: Phạm Thị Phuong
Tru?ng THCS Ca Đình- Đoan Hùng
Kiểm tra bài cũ:
Bài tập trắc nghiệm
Trong trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Khẳng định nào sai?
X
X
X
X
X
Sơ đồ Hệ thống kiến thức
Bài 1: Cho các đa thức :
a) Tính M + N b, Tính M - N
Giải
Tiết 59 - Luyện tập
M = x2 - 2xy + y2 ; N = y2 + 2xy + x2 + 1;
= x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1
a, M + N = (x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1)
= 2x2 + 2y2 + 1
= (x2 + x2) + ( -2xy + 2xy) + (y2 + y2) + 1
= (x2 - x2) + ( -2xy - 2xy) + (y2 - y2) - 1
= x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1
b, M - N = (x2 – 2xy + y2) - (y2 + 2xy + x2 + 1)
= - 4xy - 1
Phần mở rộng và phát triển bài toán:
Bài 2: Cho các đa thức :
M = x2 – 2xy + y2 ; N = y2 + 2xy + x2 + 1; P= x2-2y+xy+1
Hãy xác định bậc của đa thức Q biết rằng: Q-P = M-N.
Giải
Ta có Q - P = M-N
=> Q =M-N+P
=> Q = (M-N)+P (Tính chất kết hợp)
=> Q = (-4xy-1)+(x2-2y+xy+1)
=>Q = -4xy-1+x2-2y+xy+1
=> Q =( -4xy+xy) -2y +x2 +(-1+1)
=> Q = -3xy+x2-2y
Vây: Đa thức Q có bậc là 2
Bài 3: Tính giá trị của mỗi đa thức sau :
x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x = 5 , y = 4
xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 - x10y10 tại x = - 1 , y = - 1
Giải
Thay x = 5 , y = 4 vào đa thức ta có : 52 + 2.5.4 + 43
= x2 + 2xy + ( - 3x3 + 3x3 ) + ( 2y3 - y3 )
a) Ta có : x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3
= x2 + 2xy + y3
= 25 + 40 + 64 = 129
Vậy tại x = 5 , y = 4 giá trị của đa thức là 129
Tiết 59 - Luyện tập
Giải
Tiết 59 - Luyện tập
t?i x = - 1 , y = - 1 thỡ xy = 1 :
=> P = 1 - 12 + 14 -16 + 18 -110
= 1 – 1 + 1 – 1 + 1 -1= 0
Vậy tại x = - 1 , y = - 1 giá trị của đa thức là 0
b) ta cú: P = xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 - x10y10
= xy – (xy)2 + (xy)4 – (xy)6 + (xy)8 -(xy)10
Bài 4: Cho ®a thøc P= 2x4 - x3 +6x2 - 2x4 + 3x-1
b) Giá trị của đa thức P tại x=-1 là:
A. -9 B.3 C.7 D.1
Đáp án: a) C.3
b) B.3
a) Bậc của đa thức trên là:
A.14 B.4 C.3 D.6
* HưU?NG D?N V? NHà :
- Nắm vững các bu?c cộng, trừ các đa thức , b?c c?a da th?c,cách tính giá trị của một biểu thức .
- Biểu diễn hệ thống kiến thu?c trên bản đồ tưu duy.
- Lm cỏc BT: 37; 38/SGK/tr41, BT 29; 30/ SBT/tr23
- Chu?n b? gi? sau ki?m tra m?t ti?t.
Tiết 59 - Luyện tập
(HD BT:38/SGK/tr41. Cho A=x2-2y+xy+1; B=x2+y+x2y2-1
Ta sử dụng các quy tắc cộng, trừ đa thức để tính.
KQ: a)C=A+B=2x2-y+xy+x2y2
b)C+A=B => C=B-A=3y+ x2y2-xy-2 )
Chuùc
quyù
thaày
coâ
nhieàu
söùc
khoeû
vaø
haïnh
phuùc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)