Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tâm |
Ngày 01/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
QUÍ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ LỚP
Nhiệt liệt chào mừng
Gv:Huỳnh Ngọc Hạnh
Viết các đa thức sau dưới dạng thu gọn:
Gi?i
1. Cộng hai đa thức:
Cho hai đa thức:
Tính M + N
Ta có: M + N =
Bài 6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
(Bỏ dấu ngoặc)
(Nhóm các đơn thức đồng dạng)
(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
Giải
+
=
( )
( )
( )
+
Ta nói đa thức
là tổng của hai đa thức M và N.
(Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ hai
trong hai ngoặc, giửừa hai ngoặc đặt dấu cộng)
Bài tập 30 (SGK - Trang 40)
Giải
?1
Viết hai đa thức rồi tính t?ng của chúng.
Tính tổng của hai đa thức:
Ta có: P + Q =
và
( )
( )
+
=
=
=
1. Cộng hai đa thức:
Cho hai đa thức:
Tính M + N
Ta có: M + N =
Bài 6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
(Bỏ dấu ngoặc)
(Nhóm các đơn thức đồng dạng)
(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
Giải
+
=
( )
( )
( )
+
Ta nói đa thức
là tổng của hai đa thức M và N.
(Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ hai
trong hai ngoặc, giửừa hai ngoặc đặt dấu cộng)
2. Trừ hai đa thức:
Cho hai đa thức:
Tính P - Q
Giải
Ta có: P - Q =
( )
( )
-
=
=
( )
( )
( )
( )
+
+
Ta nói đa thức
là hi?u của hai đa thức P và Q.
(Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ
hai trong hai ngoặc, giửừa hai
ngoặc đặt dấu trừ)
(Bỏ dấu ngoặc)
(Nhóm các đơn thức đồng dạng)
(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
Các bước cộng hai đa thức
Các bước trừ hai đa thức
dấu trừ
Các bước cộng, trừ đa thức:
B2: Bỏ dấu ngoặc.
B3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
B4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
B2: Bỏ dấu ngoặc.
B3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
B4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
B1: Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ hai trong hai ngoặc, gi?a hai ngoặc đặt
dấu c?ng
B1: Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ hai trong hai ngoặc, gi?a hai ngoặc đặt
B1: Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ hai trong hai ngoặc, gi?a hai ngoặc đặt daỏu coọng (hoaởc daỏu trửứ).
dấu c?ng
Bài 6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức:
2. Trừ hai đa thức:
Tính: a) (x + y) + (x - y)
b) (x + y) - (x - y)
Bài tập 29 (SGK - Trang 40)
Giải
b) (x + y) - (x - y) = x + y - x + y
= (x - x) + (y + y)
= 2y
(x + y) + (x - y) = x + y + x - y
= (x + x) + (y - y)
= 2x
Bài tập 31/40:
Nhóm 1; 3: TÝnh M + N
Giải
Nhóm 2; 4: TÝnh M - N
Hoạt động nhóm
Ta có:
Ta có:
3
2
1
Hết giờ
Hết giờ
Đánh dấu vào ô trống "Đ" hoặc "S"
Câu 1: (-5x2y + 3xy2 + 7) + (- 6x2y + 4xy2 - 5)
= 11x2y + 7xy2 + 2
Câu 2: (2,4a3 - 10a2b) + (7a2b - 2,4a3 + 3ab2)
= -3a2b + 3ab2
Câu 3: (x - y) + ( y - z) - (x - z) = 0
Câu 4: (1,2x - 3,5y + 2) - (0,2x - 2,5y + 3)
= 1,2x - 3,5y + 2 - 0,2x + 2,5y + 3
S
Đ
Đ
S
2
1
Hết giờ
Hết giờ
Câu 5: Cho P = x + y v Q = x - y
=> Q - P = (x + y) - (x - y)
S
Nắm vững các bước cộng, trừ đa thức.
Làm bài tập 32; 33; 36 trang 40; 41 SGK.
Chuẩn bị tiết sau "Luyện tập".
Hướng dẫn bài 32
Tìm a thc P v a thc Q, bit:
+
b)
Q - (x2 - xyz) = xy -2x2- y - 3xyz + 5
=> Q =
=
=> P
( )
(x2 - 2y2)
P
= ..
(x2 - xyz)
xy -2x2- y - 3xyz + 5
( )
+
Q = ...
_
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
Nhiệt liệt chào mừng
Gv:Huỳnh Ngọc Hạnh
Viết các đa thức sau dưới dạng thu gọn:
Gi?i
1. Cộng hai đa thức:
Cho hai đa thức:
Tính M + N
Ta có: M + N =
Bài 6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
(Bỏ dấu ngoặc)
(Nhóm các đơn thức đồng dạng)
(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
Giải
+
=
( )
( )
( )
+
Ta nói đa thức
là tổng của hai đa thức M và N.
(Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ hai
trong hai ngoặc, giửừa hai ngoặc đặt dấu cộng)
Bài tập 30 (SGK - Trang 40)
Giải
?1
Viết hai đa thức rồi tính t?ng của chúng.
Tính tổng của hai đa thức:
Ta có: P + Q =
và
( )
( )
+
=
=
=
1. Cộng hai đa thức:
Cho hai đa thức:
Tính M + N
Ta có: M + N =
Bài 6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
(Bỏ dấu ngoặc)
(Nhóm các đơn thức đồng dạng)
(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
Giải
+
=
( )
( )
( )
+
Ta nói đa thức
là tổng của hai đa thức M và N.
(Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ hai
trong hai ngoặc, giửừa hai ngoặc đặt dấu cộng)
2. Trừ hai đa thức:
Cho hai đa thức:
Tính P - Q
Giải
Ta có: P - Q =
( )
( )
-
=
=
( )
( )
( )
( )
+
+
Ta nói đa thức
là hi?u của hai đa thức P và Q.
(Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ
hai trong hai ngoặc, giửừa hai
ngoặc đặt dấu trừ)
(Bỏ dấu ngoặc)
(Nhóm các đơn thức đồng dạng)
(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
Các bước cộng hai đa thức
Các bước trừ hai đa thức
dấu trừ
Các bước cộng, trừ đa thức:
B2: Bỏ dấu ngoặc.
B3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
B4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
B2: Bỏ dấu ngoặc.
B3: Nhóm các đơn thức đồng dạng.
B4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
B1: Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ hai trong hai ngoặc, gi?a hai ngoặc đặt
dấu c?ng
B1: Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ hai trong hai ngoặc, gi?a hai ngoặc đặt
B1: Viết đa thức thứ nhất, đa thức thứ hai trong hai ngoặc, gi?a hai ngoặc đặt daỏu coọng (hoaởc daỏu trửứ).
dấu c?ng
Bài 6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức:
2. Trừ hai đa thức:
Tính: a) (x + y) + (x - y)
b) (x + y) - (x - y)
Bài tập 29 (SGK - Trang 40)
Giải
b) (x + y) - (x - y) = x + y - x + y
= (x - x) + (y + y)
= 2y
(x + y) + (x - y) = x + y + x - y
= (x + x) + (y - y)
= 2x
Bài tập 31/40:
Nhóm 1; 3: TÝnh M + N
Giải
Nhóm 2; 4: TÝnh M - N
Hoạt động nhóm
Ta có:
Ta có:
3
2
1
Hết giờ
Hết giờ
Đánh dấu vào ô trống "Đ" hoặc "S"
Câu 1: (-5x2y + 3xy2 + 7) + (- 6x2y + 4xy2 - 5)
= 11x2y + 7xy2 + 2
Câu 2: (2,4a3 - 10a2b) + (7a2b - 2,4a3 + 3ab2)
= -3a2b + 3ab2
Câu 3: (x - y) + ( y - z) - (x - z) = 0
Câu 4: (1,2x - 3,5y + 2) - (0,2x - 2,5y + 3)
= 1,2x - 3,5y + 2 - 0,2x + 2,5y + 3
S
Đ
Đ
S
2
1
Hết giờ
Hết giờ
Câu 5: Cho P = x + y v Q = x - y
=> Q - P = (x + y) - (x - y)
S
Nắm vững các bước cộng, trừ đa thức.
Làm bài tập 32; 33; 36 trang 40; 41 SGK.
Chuẩn bị tiết sau "Luyện tập".
Hướng dẫn bài 32
Tìm a thc P v a thc Q, bit:
+
b)
Q - (x2 - xyz) = xy -2x2- y - 3xyz + 5
=> Q =
=
=> P
( )
(x2 - 2y2)
P
= ..
(x2 - xyz)
xy -2x2- y - 3xyz + 5
( )
+
Q = ...
_
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)