Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức
Chia sẻ bởi Trần Thu Trang |
Ngày 01/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Đại số
Lớp 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÀ BỒNG
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN TRÀ XUÂN
Giáo viên: Huỳnh Thị Hà
Nhiệt liệt chào mừng
quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp chúng ta !
Kiểm tra bài cũ:
a) Thế nào là đa thức ? Cho ví dụ.
b) Hãy thu gọn đa thức sau:
Tiết 57 Đ6 Cộng, trừ đa thức
Ví dụ 1: Cho hai đa thức
1. Cộng hai đa thức:
Giải:
Tính M + N ?
M+N = (3xy2 + 4x - 6) + (x2y - 2xy2 - 4x -
= 3xy2 + 4x - 6 + x2y - 2xy2 - 4x -
3xy2
- 2xy2
+ 4x
- 4x
- 6
+ x2y
= xy2
Ta nói đa thức xy2 + x2y - là tổng của hai đa thức M, N.
?1 Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng.
* Để cộng hai đa thức ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Lập tổng hai đa thức.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bước 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (nêú có).
* Tính: (x + y) + (x- y)
= x + y + x - y
= 2x
= (3xy2 - 2xy2) + (4x - 4x) + x2y + (- 6 -
2. Trừ hai đa thức:
Ví dụ 2: Cho hai đa thức
P = 5x2 - xyz + y2 + 3
Q = 2x2 - 3xyz + y2z + y2 + 3
Tính P - Q ?
Giải:
P-Q =
(5x2 -xyz +y2 + 3) - (2x2 - 3xyz + y2z + y2 + 3)
- 2x2 + 3xyz - y2z - y2 - 3
= 5x2 - xyz + y2 + 3
5x2
- 2x2
- xyz
3xyz
y2
- y2
= 3x2
+ 2xyz
- y2z
Ta nói đa thức 3x2 + 2xyz - y2z là hiệu của hai đa thức P và Q.
Để trừ hai đa thức ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Lập hiệu hai đa thức.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bước 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (nêú có).
?.2 Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng.
= x + y - x + y
Tính: (x + y) - (x- y)
= 2y
Tiết 57 Đ6 Cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức:
Để cộng hai đa thức ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Lập tổng hai đa thức.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bước 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (nêú có).
2. Trừ hai đa thức:
= (5x2 - 2x2) + (-xyz + 3xyz) + (y2 - y2) - y2z + (3 - 3)
§6 Céng, trõ ®a thøc
* Để cộng hai đa thức ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Lập tổng hai đa thức.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bước 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (nêú có).
* Để tính hiệu hai đa thức ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Lập hiệu hai đa thức.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bước 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (nêú có).
Bài tập:
Cho hai đa thức: M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1; N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y.
Tính: M + N; M - N; N - M.
Về cuối
Nhắc lại các bước thực hiện
§6 Céng, trõ ®a thøc
Bài tập:
Cho hai đa thức:
M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1; N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y.
Tính: M + N; M - N; N - M.
M+N = (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) + (5x2 + xyz - 5xy + 3 - y)
= 3xyz -3x2 + 5xy -1 + 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y
= (3xyz + xyz) + (-3x2 + 5x2) + (5xy - 5xy) + (-1 + 3) - y
= 4xyz + 2x2 - y + 2
M-N = (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) - (5x2 + xyz - 5xy + 3 - y)
= 3xyz - 3x2 + 5xy -1 - 5x2 - xyz + 5xy - 3 + y
= (3xyz - xyz) + (-3x2 - 5x2 ) + (5xy + 5xy)+ (-1 -3) + y
= 2xyz - 8x2 + 10xy + y - 4
= -8x2+ 2xyz + 10xy + y - 4
N-M = (5x2+ xyz - 5xy + 3 - y) - (3xyz - 3x2 + 5xy - 1)
= 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y - 3xyz + 3x2 - 5xy + 1
= (5x2+ 3x2) + (xyz - 3xyz) + (-5xy - 5xy) + (3 + 1) - y
= 8x2 - 2xyz - 10xy - y + 4
Giải:
Về cuối
Điền Đ, S vào ô trống:
a) (2x3+ 3xy) + (5xy - 2)
= 2x3+ 8xy - 2
b) (3x2y - 4y4) - (4y4 + 7)
= 3x2y + 7
c) (a2b + 0,5ab - b)-(a2b - 2,5ab - b)
= -ab - 2b
d) (x - y) + (y - z) - (x - z) = 0
Đ
Đ
S
S
§6 Céng, trõ ®a thøc
Về nhà
Học thuộc các bước cộng, trừ hai đa thức.
Làm bài tập 30, 32, 33 trang 40 SGK.
§6 Céng, trõ ®a thøc.
Hướng dẫn bài tập 32 SGK trang 40:
Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:
a) P + (x2 -2y2) = x2- y2 + 3y2 - 1
P = (x2 - y2 + 3y2 - 1) - (x2 - 2y2)
b) Q - (5x2 - xyz) = xy+ 2x2- 3xyz + 5
Q = (xy + 2x2 - 3xyz + 5) + (5x2 - xyz)
Kính chúc quý thầy cô giáo,
cùng các em học sinh
sức khỏe, hạnh phúc !
Lớp 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÀ BỒNG
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN TRÀ XUÂN
Giáo viên: Huỳnh Thị Hà
Nhiệt liệt chào mừng
quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp chúng ta !
Kiểm tra bài cũ:
a) Thế nào là đa thức ? Cho ví dụ.
b) Hãy thu gọn đa thức sau:
Tiết 57 Đ6 Cộng, trừ đa thức
Ví dụ 1: Cho hai đa thức
1. Cộng hai đa thức:
Giải:
Tính M + N ?
M+N = (3xy2 + 4x - 6) + (x2y - 2xy2 - 4x -
= 3xy2 + 4x - 6 + x2y - 2xy2 - 4x -
3xy2
- 2xy2
+ 4x
- 4x
- 6
+ x2y
= xy2
Ta nói đa thức xy2 + x2y - là tổng của hai đa thức M, N.
?1 Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng.
* Để cộng hai đa thức ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Lập tổng hai đa thức.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bước 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (nêú có).
* Tính: (x + y) + (x- y)
= x + y + x - y
= 2x
= (3xy2 - 2xy2) + (4x - 4x) + x2y + (- 6 -
2. Trừ hai đa thức:
Ví dụ 2: Cho hai đa thức
P = 5x2 - xyz + y2 + 3
Q = 2x2 - 3xyz + y2z + y2 + 3
Tính P - Q ?
Giải:
P-Q =
(5x2 -xyz +y2 + 3) - (2x2 - 3xyz + y2z + y2 + 3)
- 2x2 + 3xyz - y2z - y2 - 3
= 5x2 - xyz + y2 + 3
5x2
- 2x2
- xyz
3xyz
y2
- y2
= 3x2
+ 2xyz
- y2z
Ta nói đa thức 3x2 + 2xyz - y2z là hiệu của hai đa thức P và Q.
Để trừ hai đa thức ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Lập hiệu hai đa thức.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bước 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (nêú có).
?.2 Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng.
= x + y - x + y
Tính: (x + y) - (x- y)
= 2y
Tiết 57 Đ6 Cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức:
Để cộng hai đa thức ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Lập tổng hai đa thức.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bước 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (nêú có).
2. Trừ hai đa thức:
= (5x2 - 2x2) + (-xyz + 3xyz) + (y2 - y2) - y2z + (3 - 3)
§6 Céng, trõ ®a thøc
* Để cộng hai đa thức ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Lập tổng hai đa thức.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bước 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (nêú có).
* Để tính hiệu hai đa thức ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Lập hiệu hai đa thức.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bước 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (nêú có).
Bài tập:
Cho hai đa thức: M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1; N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y.
Tính: M + N; M - N; N - M.
Về cuối
Nhắc lại các bước thực hiện
§6 Céng, trõ ®a thøc
Bài tập:
Cho hai đa thức:
M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1; N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y.
Tính: M + N; M - N; N - M.
M+N = (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) + (5x2 + xyz - 5xy + 3 - y)
= 3xyz -3x2 + 5xy -1 + 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y
= (3xyz + xyz) + (-3x2 + 5x2) + (5xy - 5xy) + (-1 + 3) - y
= 4xyz + 2x2 - y + 2
M-N = (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) - (5x2 + xyz - 5xy + 3 - y)
= 3xyz - 3x2 + 5xy -1 - 5x2 - xyz + 5xy - 3 + y
= (3xyz - xyz) + (-3x2 - 5x2 ) + (5xy + 5xy)+ (-1 -3) + y
= 2xyz - 8x2 + 10xy + y - 4
= -8x2+ 2xyz + 10xy + y - 4
N-M = (5x2+ xyz - 5xy + 3 - y) - (3xyz - 3x2 + 5xy - 1)
= 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y - 3xyz + 3x2 - 5xy + 1
= (5x2+ 3x2) + (xyz - 3xyz) + (-5xy - 5xy) + (3 + 1) - y
= 8x2 - 2xyz - 10xy - y + 4
Giải:
Về cuối
Điền Đ, S vào ô trống:
a) (2x3+ 3xy) + (5xy - 2)
= 2x3+ 8xy - 2
b) (3x2y - 4y4) - (4y4 + 7)
= 3x2y + 7
c) (a2b + 0,5ab - b)-(a2b - 2,5ab - b)
= -ab - 2b
d) (x - y) + (y - z) - (x - z) = 0
Đ
Đ
S
S
§6 Céng, trõ ®a thøc
Về nhà
Học thuộc các bước cộng, trừ hai đa thức.
Làm bài tập 30, 32, 33 trang 40 SGK.
§6 Céng, trõ ®a thøc.
Hướng dẫn bài tập 32 SGK trang 40:
Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:
a) P + (x2 -2y2) = x2- y2 + 3y2 - 1
P = (x2 - y2 + 3y2 - 1) - (x2 - 2y2)
b) Q - (5x2 - xyz) = xy+ 2x2- 3xyz + 5
Q = (xy + 2x2 - 3xyz + 5) + (5x2 - xyz)
Kính chúc quý thầy cô giáo,
cùng các em học sinh
sức khỏe, hạnh phúc !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thu Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)