Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức
Chia sẻ bởi Quach Dinh Hieu |
Ngày 01/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện: Quách Đức Hiếu
Trường THCS đông kinh
Chào mừng các thầy cô giáo
về dự tiết học lớp 7A
Môn: Đại số 7
1.Viết đa thức sau dưới dạng thu gọn
2.Nêu các bước viết đa thức dưới dạng thu gọn.
Thu gọn đa thức:
*. Xác định các đơn thức đồng dạng.
*. áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp cộng các đơn thức đồng dạng.
a)3x4 -5x +7x2 -8x4 +5x
Giải
b) 12xy2 -y3 -6xy2 -5y -2y3
- 5x
+ 5x
3x4
- 8x4
= - 5x4 + 7x2
b) 12xy2 - y3 - 6xy2 - 5y - 2y3
12xy2
- 6xy2
- y3
- 2y3
= 6xy2 – 3y3 – 5y
=(3x4 - 8x4) + (- 5x + 5x) + 7x2
=(12xy2 - 6xy2) + (- y3 - 2y3) - 5y
Ta nói đa thức là tổng của hai đa thức M,N
1. Cộng hai đa thức
Tính M + N
Ví dụ 1: Cho hai đa thức
Hãy tìm quy tắc cộng hai đa thức?
M = 5x2y + 5x - 3
Giải
(5x2y + 5x - 3)
+
M + N =
(Lập tổng hai đa thức)
(Bỏ dấu ngoặc)
( áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp )
(Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng)
Quy tắc
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Tiết 57 :Đ6. cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
Tính M + N
Ví dụ 1: Cho hai đa thức
M = 5x2y + 5x - 3
Giải
(5x2y + 5x - 3)
+
M + N =
= 5x2y + 5x - 3 +
Quy tắc
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
Tiết 57 :Đ6. cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
Quy tắc
Áp dụng:
Tính tổng
A = 5x2y - 7xy2 - 6x3
và B = 2y3 - 2x2y + 7xy2
A + B = (5x2y -7xy2 -6x3) + (2y3-2x2y + 7xy2)
= 5x2y - 7xy2- 6x3+2y3 - 2x2y + 7xy2
= 3x2y - 6x3 + 2y3
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Giải
Để trừ hai đa thưc ta làm như thế nào?
Tiết 57 :Đ6. cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
2. Trừ hai đa thức
A – B =A + (- B)
Quy tắc
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
(Lập hiệu hai đa thức)
Bỏ dấu ngoặc
Ví dụ 2: Cho hai đa thức
Giải
Tính P - Q
( áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp )
( Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng )
Ta nói đa thức là hiệu của hai đa thức P,Q
Hãy tìm quy tắc trừ hai đa thức?
Quy tắc
Bước 1:Lập hiệu hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Tiết 57 :Đ6. cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
2. Trừ hai đa thức
A – B =A + (- B)
Quy tắc
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Ví dụ 2: Cho hai đa thức
Giải
Tính P - Q
Quy tắc
Bước 1:Lập hiệu hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
= 5x2y - 4xy2 - 3 - xyz +4x2y - xy2 - 5x+
Tiết 57 :Đ6. cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
Quy tắc
2. Trừ hai đa thức
A – B = A + (- B)
Tính hiệu:
C = 6x2 +9xy -y2
và D = 5x2-2xy
C - D = (6x2 + 9xy - y2) - (5x2 - 2xy)
= 6x2+ 9xy- y2- 5x2+ 2xy
= x2 + 11xy - y2
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Quy tắc
Bước 1:Lập hiệu hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Áp dụng:
Giải
= (6x2- 5x2)
+( 9xy + 2xy)
- y2
Tiết 57 :Đ6. cộng, trừ đa thức
Tiết 57 :Đ6. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
A – B = A + (- B)
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Quy tắc
Bước 1:Lập hiệu hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
3. Củng cô
Bài 32.(T40-SGK)
Giải :
a) P + (x2 - 2y) = x2 - y2 + 3y2 - 1
P= x2 - y2 + 3y2 - 1- ( x2 - 2y)
= x2 - y2 + 3y2 -1 - x2 + 2y
= (x2 - x2) + (3y2 - y2) + 2y - 1
= 2y2 + 2y - 1
b) Q - (5x2 - xyz) = xy + 2x2- 3xyz + 5
Q= xy + 2x2 - 3xyz + 5 + (5x2 - xyz)
= xy + 2x2 -3xyz + 5 + 5x2 - xyz
= (2x2+5x2)+ (-3xyz - xyz) + xy + 5
= 7x2 - 4xyz + xy + 5
Bài tập 2: Điền đúng (Đ),sai (S) vào ô trống:
1)(-5x2y+3xy2+7)+(-6x2y+4xy2-5)
=11x2y + 7xy2 + 2
2)(2,4a3-10a2b)+(7a2b-2,4a3+3ab2)
= - 3a2b + 3ab2
3)(1,2x-3,5y+2)-(0,2x-2,5y+3)
= x - 6y - 1
4) (x-y)+(y-z)-(x-z)=0
Đ
S
Đ
S
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
A – B = A + (- B)
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Quy tắc
Bước 1:Lập hiệu hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
3. Củng cô
Bài tập 1:(Bài 32.T40-SGK)
Tiết 57 :Đ6. cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
Quy tắc
2. Trừ hai đa thức
A – B = A + (- B)
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Quy tắc
Bước 1:Lập hiệu hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
3. Củng cô
Bài tập 1:(Bài 32.T40-SGK)
Tiết 57 :Đ6. cộng, trừ đa thức
Học thuộc quy tắc cộng, trừ các đa thức
Bài tập vềnhà:
Bài tập: 29,30,31,33(T40-SGK)
Bài tập 1-->5 (T106-SBT)
Nhiệm vụ về nhà
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
Trường THCS đông kinh
Chào mừng các thầy cô giáo
về dự tiết học lớp 7A
Môn: Đại số 7
1.Viết đa thức sau dưới dạng thu gọn
2.Nêu các bước viết đa thức dưới dạng thu gọn.
Thu gọn đa thức:
*. Xác định các đơn thức đồng dạng.
*. áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp cộng các đơn thức đồng dạng.
a)3x4 -5x +7x2 -8x4 +5x
Giải
b) 12xy2 -y3 -6xy2 -5y -2y3
- 5x
+ 5x
3x4
- 8x4
= - 5x4 + 7x2
b) 12xy2 - y3 - 6xy2 - 5y - 2y3
12xy2
- 6xy2
- y3
- 2y3
= 6xy2 – 3y3 – 5y
=(3x4 - 8x4) + (- 5x + 5x) + 7x2
=(12xy2 - 6xy2) + (- y3 - 2y3) - 5y
Ta nói đa thức là tổng của hai đa thức M,N
1. Cộng hai đa thức
Tính M + N
Ví dụ 1: Cho hai đa thức
Hãy tìm quy tắc cộng hai đa thức?
M = 5x2y + 5x - 3
Giải
(5x2y + 5x - 3)
+
M + N =
(Lập tổng hai đa thức)
(Bỏ dấu ngoặc)
( áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp )
(Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng)
Quy tắc
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Tiết 57 :Đ6. cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
Tính M + N
Ví dụ 1: Cho hai đa thức
M = 5x2y + 5x - 3
Giải
(5x2y + 5x - 3)
+
M + N =
= 5x2y + 5x - 3 +
Quy tắc
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
Tiết 57 :Đ6. cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
Quy tắc
Áp dụng:
Tính tổng
A = 5x2y - 7xy2 - 6x3
và B = 2y3 - 2x2y + 7xy2
A + B = (5x2y -7xy2 -6x3) + (2y3-2x2y + 7xy2)
= 5x2y - 7xy2- 6x3+2y3 - 2x2y + 7xy2
= 3x2y - 6x3 + 2y3
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Giải
Để trừ hai đa thưc ta làm như thế nào?
Tiết 57 :Đ6. cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
2. Trừ hai đa thức
A – B =A + (- B)
Quy tắc
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
(Lập hiệu hai đa thức)
Bỏ dấu ngoặc
Ví dụ 2: Cho hai đa thức
Giải
Tính P - Q
( áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp )
( Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng )
Ta nói đa thức là hiệu của hai đa thức P,Q
Hãy tìm quy tắc trừ hai đa thức?
Quy tắc
Bước 1:Lập hiệu hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Tiết 57 :Đ6. cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
2. Trừ hai đa thức
A – B =A + (- B)
Quy tắc
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Ví dụ 2: Cho hai đa thức
Giải
Tính P - Q
Quy tắc
Bước 1:Lập hiệu hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
= 5x2y - 4xy2 - 3 - xyz +4x2y - xy2 - 5x+
Tiết 57 :Đ6. cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
Quy tắc
2. Trừ hai đa thức
A – B = A + (- B)
Tính hiệu:
C = 6x2 +9xy -y2
và D = 5x2-2xy
C - D = (6x2 + 9xy - y2) - (5x2 - 2xy)
= 6x2+ 9xy- y2- 5x2+ 2xy
= x2 + 11xy - y2
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Quy tắc
Bước 1:Lập hiệu hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Áp dụng:
Giải
= (6x2- 5x2)
+( 9xy + 2xy)
- y2
Tiết 57 :Đ6. cộng, trừ đa thức
Tiết 57 :Đ6. cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
A – B = A + (- B)
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Quy tắc
Bước 1:Lập hiệu hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
3. Củng cô
Bài 32.(T40-SGK)
Giải :
a) P + (x2 - 2y) = x2 - y2 + 3y2 - 1
P= x2 - y2 + 3y2 - 1- ( x2 - 2y)
= x2 - y2 + 3y2 -1 - x2 + 2y
= (x2 - x2) + (3y2 - y2) + 2y - 1
= 2y2 + 2y - 1
b) Q - (5x2 - xyz) = xy + 2x2- 3xyz + 5
Q= xy + 2x2 - 3xyz + 5 + (5x2 - xyz)
= xy + 2x2 -3xyz + 5 + 5x2 - xyz
= (2x2+5x2)+ (-3xyz - xyz) + xy + 5
= 7x2 - 4xyz + xy + 5
Bài tập 2: Điền đúng (Đ),sai (S) vào ô trống:
1)(-5x2y+3xy2+7)+(-6x2y+4xy2-5)
=11x2y + 7xy2 + 2
2)(2,4a3-10a2b)+(7a2b-2,4a3+3ab2)
= - 3a2b + 3ab2
3)(1,2x-3,5y+2)-(0,2x-2,5y+3)
= x - 6y - 1
4) (x-y)+(y-z)-(x-z)=0
Đ
S
Đ
S
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
A – B = A + (- B)
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Quy tắc
Bước 1:Lập hiệu hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
3. Củng cô
Bài tập 1:(Bài 32.T40-SGK)
Tiết 57 :Đ6. cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
Quy tắc
2. Trừ hai đa thức
A – B = A + (- B)
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Quy tắc
Bước 1:Lập hiệu hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
3. Củng cô
Bài tập 1:(Bài 32.T40-SGK)
Tiết 57 :Đ6. cộng, trừ đa thức
Học thuộc quy tắc cộng, trừ các đa thức
Bài tập vềnhà:
Bài tập: 29,30,31,33(T40-SGK)
Bài tập 1-->5 (T106-SBT)
Nhiệm vụ về nhà
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quach Dinh Hieu
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)