Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức
Chia sẻ bởi Lê Thị Mỹ Dung |
Ngày 01/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ MÔN ĐẠI SỐ LỚP 7
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Thế nào là đa thức? Bậc của đa thức là gì?
2) BT 27 tr 38 SGK. Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức P
tại x = 0,5 và y = 1 :
Tuần 28 – Tiết 58
§6. Cộng, trừ đa thức
BT 30 tr 40 SGK.
Khi cộng hai đa thức, ta thực hiện các bước sau:
Viết hai đa thức trong dấu ngoặc ;
Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc) ;
Nhóm các hạng tử đồng dạng ;
- Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng.
§6. Cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
2. Trừ hai đa thức
§6. Cộng, trừ đa thức
Khi trừ hai đa thức, ta thực hiện các bước sau:
Viết hai đa thức trong dấu ngoặc ;
Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc) ;
Nhóm các hạng tử đồng dạng ;
- Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
BT 31 tr 40 SGK.
Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng.
Nhận xét gì về kết quả của M – N và
N – M ?
Khi cộng hay trừ hai đa thức, ta thực hiện các bước sau:
Viết hai đa thức trong dấu ngoặc ;
Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc) ;
Nhóm các hạng tử đồng dạng ;
- Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Luyện tập
BT 29 tr 40 SGK. Tính:
BT 32 tr 40 SGK. Tìm đa thức P, biết:
* Nếu có M + B = A thì M = ?
* Nếu có M - B = A thì M = A + B
* Nếu có M + B = A thì M = A - B
* Nếu có A – M = B thì M = A - B
* Nếu có M - B = A thì M = ?
* Nếu có A - M = B thì M = ?
HƯỚNG DẪN học ở nhà
Nắm vững các bước cộng, trừ đa thức, cách tìm một trong hai đa thức biết đa thức tổng hoặc đa thức hiệu và đa thức còn lại.
Làm bài tập 32 b), 33, 34 trang 40 SGK.
Lưu ý: Khi bỏ dấu ngoặc, đằng trước có dấu “-” phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc.
Chuẩn bị bài tập 35, 36, 37, 38 cho tiết sau luyện tập.
Ôn lại quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Thế nào là đa thức? Bậc của đa thức là gì?
2) BT 27 tr 38 SGK. Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức P
tại x = 0,5 và y = 1 :
Tuần 28 – Tiết 58
§6. Cộng, trừ đa thức
BT 30 tr 40 SGK.
Khi cộng hai đa thức, ta thực hiện các bước sau:
Viết hai đa thức trong dấu ngoặc ;
Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc) ;
Nhóm các hạng tử đồng dạng ;
- Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng.
§6. Cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
2. Trừ hai đa thức
§6. Cộng, trừ đa thức
Khi trừ hai đa thức, ta thực hiện các bước sau:
Viết hai đa thức trong dấu ngoặc ;
Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc) ;
Nhóm các hạng tử đồng dạng ;
- Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
BT 31 tr 40 SGK.
Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng.
Nhận xét gì về kết quả của M – N và
N – M ?
Khi cộng hay trừ hai đa thức, ta thực hiện các bước sau:
Viết hai đa thức trong dấu ngoặc ;
Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc) ;
Nhóm các hạng tử đồng dạng ;
- Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Luyện tập
BT 29 tr 40 SGK. Tính:
BT 32 tr 40 SGK. Tìm đa thức P, biết:
* Nếu có M + B = A thì M = ?
* Nếu có M - B = A thì M = A + B
* Nếu có M + B = A thì M = A - B
* Nếu có A – M = B thì M = A - B
* Nếu có M - B = A thì M = ?
* Nếu có A - M = B thì M = ?
HƯỚNG DẪN học ở nhà
Nắm vững các bước cộng, trừ đa thức, cách tìm một trong hai đa thức biết đa thức tổng hoặc đa thức hiệu và đa thức còn lại.
Làm bài tập 32 b), 33, 34 trang 40 SGK.
Lưu ý: Khi bỏ dấu ngoặc, đằng trước có dấu “-” phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc.
Chuẩn bị bài tập 35, 36, 37, 38 cho tiết sau luyện tập.
Ôn lại quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Mỹ Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)