Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức

Chia sẻ bởi Võ Ẩn | Ngày 01/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Giáo viên thực hiện: Võ Ẩn
Năm hoc: 2013-2014
Trường THCS MỸ QUANG
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ TIẾT HỌC LỚP 7A3
ĐẠI SỐ 7
2. Viết đa thức sau dưới dạng thu gọn
1. Nêu các bước viết đa thức dưới dạng thu gọn.
. Xác định các đơn thức đồng dạng.
. Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp cộng các đơn thức đồng dạng.
a) 3x4 -5x +7x2 -8x4 +5x
Giải
b) 12xy2 -y3 -6xy2 -5y -2y3
- 5x
+ 5x
3x4
- 8x4
= - 5x4 + 7x2
b) 12xy2 - y3 - 6xy2 - 5y - 2y3
12xy2
- 6xy2
- y3
- 2y3
= 6xy2 – 3y3 – 5y
= (3x4 - 8x4) + (- 5x + 5x) + 7x2
= (12xy2 - 6xy2) + (- y3 - 2y3) - 5y
KIỂM TRA BÀI CŨ
Ta nói đa thức là tổng của hai đa thức M,N
1. Cộng hai đa thức
Tính M + N
Ví dụ 1: Cho hai đa thức
Hãy tìm quy tắc cộng hai đa thức?
M = 5x2y + 5x – 3
Giải
(5x2y + 5x – 3)
+
M + N =
(Lập tổng hai đa thức)
(Bỏ dấu ngoặc)
( Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp )
(Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng)
Quy tắc
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “+” không đổi dấu các hạng tử trong ngoặc)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Tiết 57 : CỘNG TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
Tính M + N
Ví dụ 1: Cho hai đa thức
M = 5x2y + 5x – 3
Giải
(5x2y + 5x – 3)
+
M + N =
= 5x2y + 5x – 3 +
Quy tắc
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “+” không đổi dấu các hạng tử trong ngoặc )
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Tiết 57 :CỘNG ,TRỪ HAI ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
Quy tắc


Áp dụng:
Tính tổng
A = 5x2y - 7xy2 - 6x3
và B = 2y3 - 2x2y + 7xy2
A+B = (5x2y -7xy2 -6x3) +(2y3-2x2y + 7xy2)
= 5x2y - 7xy2- 6x3+2y3 - 2x2y + 7xy2
= 3x2y - 6x3 + 2y3
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc : (đằng trước có dấu “+” không đổi dấu các hạng tử trong ngoặc)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Giải
Để trừ hai đa thưc ta làm như thế nào?
1. Cộng hai đa thức
2. Trừ hai đa thức
A – B = A + (- B)
Quy tắc
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “+” không đổi dấu các hạng tử trong ngoặc)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
(Lập hiệu hai đa thức)
( Bỏ dấu ngoặc )
Ví dụ 2: Cho hai đa thức
Giải
Tính P – Q
( Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp )
( Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng )
Ta nói đa thức là hiệu của hai đa thức P,Q
Hãy tìm quy tắc trừ hai đa thức?
Quy tắc
Bước 1:Lập hiệu hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có “ –” phải đổi dấu các hạng tử trong ngoặc )
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
1. Cộng hai đa thức
2. Trừ hai đa thức
A – B = A + (- B)
Quy tắc
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “+” không đổi dấu các hạng tử trong ngoÆc)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Ví dụ 2: Cho hai đa thức
Giải
Tính P – Q
Quy tắc
Bước 1:Lập hiệu hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “ -” phải đổi dấu các hạng tử trong ngoặc)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
= 5x2y – 4xy2 – 3 – xyz +4x2y - xy2 - 5x+
1. Cộng hai đa thức
Quy tắc
2. Trừ hai đa thức
A – B = A + (- B)
Tính hiệu: C = 6x2 +9xy -y2
và D = 5x2-2xy
C – D = (6x2 + 9xy - y2) - (5x2 - 2xy)
= 6x2+ 9xy- y2- 5x2+ 2xy
= x2 + 11xy - y2
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “+” không đổi dấu các hạng tử trong ngoặc)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Quy tắc
Bước 1: Lập hiệu hai đa thức
Bước 2:Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “ - ” phải đổi dấu các hạng tử trong ngoặc )
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Áp dụng:
Giải
= (6x2- 5x2)
+( 9xy + 2xy)
- y2
1. Cộng các đa thức
Quy tắc
2. Trừ các đa thức
A – B = A + (- B)
Bước 1: Lập tổng hai đa thức
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “+” không đổi dấu các hạng tử trong ngoÆc)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
Quy tắc
Bước 1:Lập hiệu hai đa thức
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “ - ” phải đổi dấu các hạng tử trong ngoÆc)
Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)
3. Củng cố
Bài 32.( Trang 40 SGK )
Giải :
a) P + (x2 - 2y) = x2 - y2 + 3y2 - 1
P = x2 - y2 + 3y2 - 1- ( x2 - 2y)
= x2 - y2 + 3y2 -1 - x2 + 2y
= (x2 – x2) + (3y2 - y2) + 2y - 1
= 2y2 + 2y - 1
b) Q - (5x2 - xyz) = xy + 2x2- 3xyz + 5
Q = xy + 2x2 - 3xyz + 5 + (5x2 - xyz)
= xy + 2x2 -3xyz + 5 + 5x2 - xyz
= (2x2+5x2)+ (-3xyz - xyz) + xy + 5
= 7x2 – 4xyz + xy + 5
Bài tập 1: (Bài 32.SGK)
Bài tập 2: Điền đúng (Đ),sai (S) vào ô trống:
1. (-5x2y +3xy2 + 7) + (-6x2y + 4xy2- 5) = 11x2y + 7xy2 + 2


2. (2,4a3 - 10a2b) + (7a2b - 2,4a3 + 3ab2) = - 3a2b + 3ab2


3. (1,2x - 3,5y +2) - (0,2x - 2,5y + 3) = x - 6y - 1



4. (x - y) + (y - z) - (x - z) = 0
Đ
S
Đ
S
3. Củng cố
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ đa thức
Bài tập về nhà: + Bài 30; 31; 32b; 33; 34; 35 ( SGK trang 40)
+ Bài 1; 2; 3; 4; 5 ( SBT )
Tiết sau luyện tập
Chú ý:
+ Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước dấu ( - ) ta phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc
+ Kết quả của phép ( +) , (-) hai đa thức là một đa thức đã thu gọn.
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Ẩn
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)