Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức
Chia sẻ bởi Võ Ẩn |
Ngày 01/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT HỌC LỚP 7A3
ĐẠI SỐ 7
Giáo viên thực hiện: Võ Ẩn
Năm hoc: 2013-2014
TRƯỜNG THCS MỸ QUANG
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Cho các đa thức :
M = x3 – 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x3 + 1
Tính M + N
và
Giải
M + N = ( x3 – 2xy + y2 ) + ( y2 + 2xy + x3 + 1 )
= x3 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x3 + 1
= ( x3 + x3) + ( – 2xy + 2xy ) + ( y2 + y2 ) + 1
= 2x3 + 2y2 + 1
2. Nêu các bước cộng, trừ đa thức ?
Cộng hai đa thức :
- Đặt phép tính (phép cộng)
Trừ hai đa thức:
-Đặt phép tính ( phép trừ)
- Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “+” không đổi dấu các hạng tử trong ngoặc)
- Nhóm các đơn thức đồng dạng
Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
( nếu có).
- Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có “ –” phải đổi dấu các hạng tử trong ngoặc )
- Nhóm các đơn thức đồng dạng
Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
( nếu có).
DẠNG 1 : CÔNG, TRỪ ĐA THỨC
Bài 1 ( Bài 35 SGK ) : Cho các đa thức :
M = x2 – 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1
a) Tính M + N b) Tính M – N
và
Giải
a) M + N = (x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1)
= x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1
= (x2 + x2) + ( -2xy + 2xy) + (y2 + y2) + 1
= 2x2 + 2y2 + 1
b) M - N = (x2 – 2xy + y2) - (y2 + 2xy + x2 + 1)
= x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1
= (x2 - x2) + ( -2xy - 2xy) + (y2 - y2) – 1 = - 4xy - 1
Tiết 61 LUYỆN TẬP
Bài 2 : (Bài 38 SGK )
Cho các đa thức : A = x2 – 2y + xy + 1; B = x2 + y – x2y2 - 1
Tìm đa thức C sao cho: a) C = A + B ; b) C + A = B
= x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1
= (x2 + x2) + (-2y + y) + (1 - 1) + xy – x2y2
= 2x2 - y + xy – x2y2
Vậy: C = 2x2 – y + xy – x2y2
= x2 + y - x2y2 - 1 - x2 + 2y - xy - 1
= (x2 - x2) + (y + 2y) + (-1 - 1) - xy - x2y2
= 3y - 2 - xy - x2y2
Vậy C = 3y - 2 - xy - x2y2
Giải
a) Vì C = A + B
Ta có A + B = (x2 – 2y + xy + 1) + (x2 + y – x2y2 - 1)
Bài 3 : Cho các đa thức :
A = x2 – 2y + xy + 1
B = x2 + y – x2y2 - 1
;
C = - y – x2y2
;
Tính A + B - C
Giải
= ( x2 – 2y + xy + 1 ) + ( x2 + y – x2y2 – 1 ) – ( – y – x2y2 )
Ta có : A + B – C
= x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1 + y + x2y2
= 2x2 + xy
= ( x2 + x2) + ( – 2y + y + y ) + xy + ( x2y2 – x2y2 ) + (1 -1)
DẠNG 2 : TÍNH GIÁ TRỊ CỦA ĐA THỨC
Bài 4 : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :
a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 , y = 4
b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1
c) x ( x2008 + y2008 ) – y ( x2008 + y2008 ) + 2008 biết x – y = 0
Giải
Thay x = 5 , y = 4 vào đa thức ta có :
52 + 2.5.( 4 ) + ( 4 )3
= x2 + 2xy + ( - 3x3 + 3x3 ) + ( 2y3 – y3 )
a) Ta có : x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3
= x2 + 2xy + y3
= 25 + 40 + 64 = 129
Vậy giá trị của đa thức tại x = 5 , y = 4 là : 129
Thay x = - 1 , y = - 1 vào đa thức ta có :
[(- 1)(- 1)] – [(- 1) (- 1)]2 +[(- 1) (- 1) ]4 - [(- 1)(-1)]6 +[(-1 )(-1)]8
Bài 5 : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :
a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 2 , y = - 1
b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1
c) x ( x2014 + y2014 ) – y ( x2014 + y2014 ) + 2014 biết x – y = 0
Giải
= 1 – 1 + 1 – 1 + 1 = 1
Vậy giá trị của đa thức tại x = - 1 , y = - 1 là 1
b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 = xy + (xy)2 + (xy)4 + (xy)8
c) Ta có: x(x2014 + y2014) – y(x2014+y2014) + 2014
= x2015 + x.y2014 – y.x2014 – y2015 + 2014
Bài 5 : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :
a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 , y = 4
b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1
c) x ( x2014 + y2014 ) – y ( x2014 + y2014 ) + 2014 ; biết x – y = 0
Giải
= (x2015 – y.x2014) + (x.y2014 – y2015) + 2014
Ta có : x2014.0 + y2014.0 + 2014 = 2014
= x2014(x – y) + y2014(x – y) + 2014 . Vì x - y = 0
Bài 5 (Bài 33 SBT)
Tìm các cặp giá trị x,y để các đa thức sau nhận gí trị bằng 0
a) 2x + y - 1
b) x – y - 3
Giải
a) Ta có : 2x + y – 1 = 0
. Nếu y = 0 thì x = 3 . Nếu y = - 1 thì x = 2
y = 1 – 2x
. Nếu x = 0 thì y = 1 . Nếu x = 1 thì y = -1
. Nếu x = - 1 thì y = 3 . Nếu x = 2 thì y = -3
…………………………………………….
b) Ta có : x – y – 3 = 0
x = y + 3
. Nếu y = 1 thì x = 4 . Nếu y = 2 thì x = 5
…………………………………………..
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
- Nắm vững các tính chất cơ bản của phân số , các bước cộng , trừ các đa thức , cách tính giá trị của một biểu thức .
- Làm bài 37 SGK trang 41 , bài 30, 31, 33 SBT
- Xem lại các bài tập đã làm
- Đọc tìm hiểu trước bài “ Đa Thức Một Biến ”
HẸN GẶP LẠI
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐẠI SỐ 7
Giáo viên thực hiện: Võ Ẩn
Năm hoc: 2013-2014
TRƯỜNG THCS MỸ QUANG
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Cho các đa thức :
M = x3 – 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x3 + 1
Tính M + N
và
Giải
M + N = ( x3 – 2xy + y2 ) + ( y2 + 2xy + x3 + 1 )
= x3 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x3 + 1
= ( x3 + x3) + ( – 2xy + 2xy ) + ( y2 + y2 ) + 1
= 2x3 + 2y2 + 1
2. Nêu các bước cộng, trừ đa thức ?
Cộng hai đa thức :
- Đặt phép tính (phép cộng)
Trừ hai đa thức:
-Đặt phép tính ( phép trừ)
- Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “+” không đổi dấu các hạng tử trong ngoặc)
- Nhóm các đơn thức đồng dạng
Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
( nếu có).
- Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có “ –” phải đổi dấu các hạng tử trong ngoặc )
- Nhóm các đơn thức đồng dạng
Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
( nếu có).
DẠNG 1 : CÔNG, TRỪ ĐA THỨC
Bài 1 ( Bài 35 SGK ) : Cho các đa thức :
M = x2 – 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1
a) Tính M + N b) Tính M – N
và
Giải
a) M + N = (x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1)
= x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1
= (x2 + x2) + ( -2xy + 2xy) + (y2 + y2) + 1
= 2x2 + 2y2 + 1
b) M - N = (x2 – 2xy + y2) - (y2 + 2xy + x2 + 1)
= x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1
= (x2 - x2) + ( -2xy - 2xy) + (y2 - y2) – 1 = - 4xy - 1
Tiết 61 LUYỆN TẬP
Bài 2 : (Bài 38 SGK )
Cho các đa thức : A = x2 – 2y + xy + 1; B = x2 + y – x2y2 - 1
Tìm đa thức C sao cho: a) C = A + B ; b) C + A = B
= x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1
= (x2 + x2) + (-2y + y) + (1 - 1) + xy – x2y2
= 2x2 - y + xy – x2y2
Vậy: C = 2x2 – y + xy – x2y2
= x2 + y - x2y2 - 1 - x2 + 2y - xy - 1
= (x2 - x2) + (y + 2y) + (-1 - 1) - xy - x2y2
= 3y - 2 - xy - x2y2
Vậy C = 3y - 2 - xy - x2y2
Giải
a) Vì C = A + B
Ta có A + B = (x2 – 2y + xy + 1) + (x2 + y – x2y2 - 1)
Bài 3 : Cho các đa thức :
A = x2 – 2y + xy + 1
B = x2 + y – x2y2 - 1
;
C = - y – x2y2
;
Tính A + B - C
Giải
= ( x2 – 2y + xy + 1 ) + ( x2 + y – x2y2 – 1 ) – ( – y – x2y2 )
Ta có : A + B – C
= x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1 + y + x2y2
= 2x2 + xy
= ( x2 + x2) + ( – 2y + y + y ) + xy + ( x2y2 – x2y2 ) + (1 -1)
DẠNG 2 : TÍNH GIÁ TRỊ CỦA ĐA THỨC
Bài 4 : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :
a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 , y = 4
b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1
c) x ( x2008 + y2008 ) – y ( x2008 + y2008 ) + 2008 biết x – y = 0
Giải
Thay x = 5 , y = 4 vào đa thức ta có :
52 + 2.5.( 4 ) + ( 4 )3
= x2 + 2xy + ( - 3x3 + 3x3 ) + ( 2y3 – y3 )
a) Ta có : x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3
= x2 + 2xy + y3
= 25 + 40 + 64 = 129
Vậy giá trị của đa thức tại x = 5 , y = 4 là : 129
Thay x = - 1 , y = - 1 vào đa thức ta có :
[(- 1)(- 1)] – [(- 1) (- 1)]2 +[(- 1) (- 1) ]4 - [(- 1)(-1)]6 +[(-1 )(-1)]8
Bài 5 : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :
a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 2 , y = - 1
b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1
c) x ( x2014 + y2014 ) – y ( x2014 + y2014 ) + 2014 biết x – y = 0
Giải
= 1 – 1 + 1 – 1 + 1 = 1
Vậy giá trị của đa thức tại x = - 1 , y = - 1 là 1
b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 = xy + (xy)2 + (xy)4 + (xy)8
c) Ta có: x(x2014 + y2014) – y(x2014+y2014) + 2014
= x2015 + x.y2014 – y.x2014 – y2015 + 2014
Bài 5 : Tính giá trị của mỗi đa thức sau :
a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 , y = 4
b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = - 1 , y = - 1
c) x ( x2014 + y2014 ) – y ( x2014 + y2014 ) + 2014 ; biết x – y = 0
Giải
= (x2015 – y.x2014) + (x.y2014 – y2015) + 2014
Ta có : x2014.0 + y2014.0 + 2014 = 2014
= x2014(x – y) + y2014(x – y) + 2014 . Vì x - y = 0
Bài 5 (Bài 33 SBT)
Tìm các cặp giá trị x,y để các đa thức sau nhận gí trị bằng 0
a) 2x + y - 1
b) x – y - 3
Giải
a) Ta có : 2x + y – 1 = 0
. Nếu y = 0 thì x = 3 . Nếu y = - 1 thì x = 2
y = 1 – 2x
. Nếu x = 0 thì y = 1 . Nếu x = 1 thì y = -1
. Nếu x = - 1 thì y = 3 . Nếu x = 2 thì y = -3
…………………………………………….
b) Ta có : x – y – 3 = 0
x = y + 3
. Nếu y = 1 thì x = 4 . Nếu y = 2 thì x = 5
…………………………………………..
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
- Nắm vững các tính chất cơ bản của phân số , các bước cộng , trừ các đa thức , cách tính giá trị của một biểu thức .
- Làm bài 37 SGK trang 41 , bài 30, 31, 33 SBT
- Xem lại các bài tập đã làm
- Đọc tìm hiểu trước bài “ Đa Thức Một Biến ”
HẸN GẶP LẠI
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ẩn
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)