Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức

Chia sẻ bởi Nguyễn Phước Tài | Ngày 01/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Giáo viên : Nguyễn Phước Tài
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ TIẾT HỌC LỚP 7A3
ĐẠI SỐ 7
Thu gọn đa thức sau:
12xy2 – y3 – 6xy2 + 5y – 2y3,
xác định bậc của đa thức.
M + N =
Ta nói đa thức là tổng của hai đa thức M, N.
+
=
+
=
+
+
=
(cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
1. Cộng hai đa thức:
§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
+
(lập tổng hai đa thức)
(bỏ dấu ngoặc)
(áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp)
+
Quy tắc
Bước 1:


Bước 2:

Bước 3:


Bước 4:
1. Cộng hai đa thức
(cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
(lập tổng hai đa thức)
(bỏ dấu ngoặc)
(áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp)
Lập tổng hai
đa thức.
Bỏ dấu ngoặc.
Áp dụng tính
chất giao hoán, kết hợp.
Cộng, trừ các
đơn thức đồng dạng.
Áp dụng:
Tính tổng:
A = 2 – 4y3z + 3xyz
B = xyz + y3z – 5x – 7
§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
M – N =
Ta nói đa thức là hiệu của hai đa thức M, N.

=
+
=
+
=
(cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
1. Cộng hai đa thức:

(lập hiệu hai đa thức)
(bỏ dấu ngoặc)
(áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp)
2. Trừ hai đa thức:

+

+

+


0
§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
Quy tắc
Bước 1:


Bước 2:

Bước 3:


Bước 4:
1. Cộng hai đa thức
(cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
(lập hiệu hai đa thức)
(bỏ dấu ngoặc)
(áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp)
Lập hiệu hai
đa thức.
Bỏ dấu ngoặc.
Áp dụng tính
chất giao hoán, kết hợp.
Cộng, trừ các
đơn thức đồng dạng.
2. Trừ hai đa thức:
Áp dụng
Tính hiệu:
A = 6x2 – 5xy + 2 – y2
B = 7xy + 1 – 3x2
4
2
1
0
3
§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
5
Quy tắc:
Bước 1:


Bước 2:

Bước 3:


Bước 4:
1. Cộng hai đa thức
Lập tổng hai
đa thức.
Bỏ dấu ngoặc.
Áp dụng tính
chất giao hoán, kết hợp.
Cộng, trừ các
đơn thức đồng dạng.
Quy tắc:
Bước 1:


Bước 2:

Bước 3:


Bước 4:
Lập hiệu hai
đa thức.
Bỏ dấu ngoặc.
Áp dụng tính
chất giao hoán, kết hợp.
Cộng, trừ các
đơn thức đồng dạng.
2. Trừ hai đa thức:
§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
Các hạng tử trong dấu ngoặc không đổi dấu.
Các hạng tử trong dấu ngoặc của đa thức thứ hai thay đổi dấu.
+

+
+




+
Bài tập:
Bài 31, trang 40.
Cho hai đa thức:
Tính M + N; M – N; N – M
Xem lại ví dụ và các bài tập đã chữa để làm tốt các bài tập 29, 30, 32, 33 trang 40
Chú ý :
Khi bỏ ngoặc, trước dấu ngoặc có dấu “–” phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc.
Kết quả của phép cộng, trừ hai đa thức là một đa thức đã thu gọn.
* Chuẩn bị bài mới : Luyện tập. (bài 34, 35 trang 40)
Hướng dẫn về nhà
Bài tập về nhà:
Bài 29- trang 40. Tính.
a) (x + y) + (x – y)
b) (x + y) – (x – y)
Bài 30- trang 40.
Tính tổng của hai đa thức
Luyện tập:
Bài 34- trang 40. Tính tổng của các đa thức
Bài 35- trang 40. Cho hai đa thức
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phước Tài
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)