Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức
Chia sẻ bởi Tu Cong Hien Hien |
Ngày 01/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Bỏ ngoặc của biểu thức – (a -b+c) ta được kết quả:
A) a-b+c B) a + b – c C) – a + b - c
Câu 2: Kết quả thu gọn đa thức:
, là
A) P = 3xy2 - 4xy - x2y B) P = 3xy2- 6xy
Khoanh tròn trước đáp án đúng ở các câu sau:
M
N
P
=
+
+
=
P
Để cộng hai đa thức A = 6x2y + 7x - 5 và B = 4x - 5x2y - x4 + 10
ta làm như thế nào?
A + B = (6x2y + 7x - 5) + (4x - 5x2y - x4+10)
Ta nói đa thức là tổng của hai đa thức A và B.
Điền nội dung thích hợp vào chỗ (…) để giải thích cách làm:
= 6x2y + 7x - 5 + 4x - 5x2y - x4 + 10
= (6x2y - 5x2y) + (7x+4x) -x4+ (- 5+10)
= x2y + 11x -x4+5
x2y + 11x -x4+5
(lập tổng hai đa thức)
(bỏ dấu ngoặc)
(nhóm các hạng tử đồng dạng)
(cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
(…………………)
(……………………)
(……………………..)
(…………………….)
Để cộng hai đa thức A = 6x2y + 7x - 5 và B = 4x - 5x2y - x4 + 10
ta làm như sau:
1. Cộng hai đa thức:
Muốn cộng hai đa thức A và B ta làm như sau:
Tính tổng của đa thức: P = - 3x2y + 6x - x2 +5 và đa thức:
Q = 2x2y - 3x2 + 5x - 3
- Bước 2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc
- Bước 1: Viết A + B
- Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có)
1. Cộng hai đa thức:
Muốn cộng hai đa thức A và B ta làm như sau:
- Bước 1: Viết A + B
- Bước 2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc
- Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có)
2. Trừ hai đa thức:
Để trừ hai đa thức A = 6x2y + 7x - 5 và B = 4x - 5x2y - x4 + 10
ta làm như thế nào?
A - B = (6x2y +7x - 5) - (4x - 5x2y - x4 + 10)
Ta nói đa thức là … của hai đa thức A và B
Điền nội dung thích hợp vào chỗ (…) để được kết quả đúng và giải thích cách làm:
Để trừ hai đa thức A = 6x2y + 7x - 5 và B = 4x - 5x2y - x4 + 10
ta làm như sau :
= 6x2y + 7x - 5 - 4x + 5x2y +x4 - 10
= (6x2y+ 5x2y)+(7x-4x)+x4+( - 5 -10)
= 11x2y+3x +x4-15
11x2y +3x +x4-15
hiệu
(lập hiệu hai đa thức)
(bỏ dấu ngoặc)
(nhóm các hạng tử đồng dạng)
(cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
(…………………)
(……………………)
(……………………..)
(…………………….)
1. Cộng hai đa thức:
Muốn cộng hai đa thức A và B ta làm như sau:
- Bước 1: Viết A + B
- Bước 2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc
- Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có)
2. Trừ hai đa thức:
Muốn trừ hai đa thức A và B ta làm như sau:
- Bước 2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc
- Bước 1: Viết A – B
- Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có)
Tính hiệu của đa thức: P = - 3x2y + 6x - x2 +5 và đa thức:
Q = 2x2y - 3x2 + 5x - 3
1
2
3
4
5
6
7
8
Ô chữ bí mật
Đây là địa danh lịch sử ở Quảng Trị
TRÒ CHƠI TÌM Ô CHỮ
THỂ LỆ:
+ Các nhóm tổ chức thảo luận, tính các phép tính cộng, trừ các đa thức:
+ Kết quả là các đa thức được kí hiệu bởi các chữ cái trong bài thi, các nhóm ghi các chữ cái vào các ô tương ứng trong cột ô bên rồi đọc tên địa danh từ các chữ ghép thành.
+ Nhóm nào nhanh nhất và đúng là nhóm thắng cuộc.
I. Kết quả của M - P là:
Cho ba đa thức:
M = 2x2y + 3x -4;
P = 5x -2x2y +2
1
2
3
4
5
6
7
8
V. Kết quả của M + P là:
N. Kết quả của A - P là:
H. Kết quả của M + A là:
A = 2x -4x2y +1
L. Kết quả của P - A là:
4x2y-2x-6
4x2y-2x-6
I
8x - 2
8x - 2
-2x2y-3x-1
-2x2y+5x-3
2x2y+3x+1
-2x2y-3x-1
-2x2y-3x-1
2x2y+3x+1
-2x2y+5x-3
-2x2y+5x-3
4x2y-2x-6
Ô chữ bí mật
V
H
N
H
N
L
I
Đây là địa danh lịch sử ở Quảng Trị
…………..
………….
……………
…..……….
…….…….
I. Kết quả của M - P là:
Cho hai ba thức:
M = 2x2y + 3x -4;
P = 5x -2x2y +2
1
2
3
4
5
6
7
8
V. Kết quả của M + P là:
N. Kết quả của A - P là:
H. Kết quả của M + A là:
A = 2x -4x2y +1
L. Kết quả của P - A là:
4x2y-2x-6
Ĩ
8x - 2
-2x2y-3x-1
-2x2y+5x-3
2x2y+3x+1
Ô chữ bí mật
V
H
N
H
N
L
I
Đây là địa danh lịch sử ở Quảng Trị
SỰ KIỆN LỊCH SỬ
Cách đây 50 năm (20/03/1967-20/03/2017), trừng phạt pháo binh Mỹ từ bờ Nam sông Bến Hải bắn sang Miền Bắc, bộ đội pháo binh ở VĨNH LINH đã bắn pháo sang Cồn Tiên, diệt 1070 tên Mỹ, phá hủy 17 đại bác, 57 xe quân sự, 5 máy bay lên thẳng và một kho xăng.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững quy tắc cộng, trừ hai đa thức.
- Xem lại các ví dụ đã làm trên lớp.
- Làm các bài tập 29, 32, 33, 35 trang 40 SGK
Chuẩn bị cho tiết sau Luyện tập.
Bài tập 32-sgk/tr40:
Tìm hai đa thức P và Q, biết:
a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 - 1
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HD: P + A = B
b) Q - (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5
HD: Q - A = B
suy ra P = B - A
suy ra P = B + A
Câu 1: Bỏ ngoặc của biểu thức – (a -b+c) ta được kết quả:
A) a-b+c B) a + b – c C) – a + b - c
Câu 2: Kết quả thu gọn đa thức:
, là
A) P = 3xy2 - 4xy - x2y B) P = 3xy2- 6xy
Khoanh tròn trước đáp án đúng ở các câu sau:
M
N
P
=
+
+
=
P
Để cộng hai đa thức A = 6x2y + 7x - 5 và B = 4x - 5x2y - x4 + 10
ta làm như thế nào?
A + B = (6x2y + 7x - 5) + (4x - 5x2y - x4+10)
Ta nói đa thức là tổng của hai đa thức A và B.
Điền nội dung thích hợp vào chỗ (…) để giải thích cách làm:
= 6x2y + 7x - 5 + 4x - 5x2y - x4 + 10
= (6x2y - 5x2y) + (7x+4x) -x4+ (- 5+10)
= x2y + 11x -x4+5
x2y + 11x -x4+5
(lập tổng hai đa thức)
(bỏ dấu ngoặc)
(nhóm các hạng tử đồng dạng)
(cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
(…………………)
(……………………)
(……………………..)
(…………………….)
Để cộng hai đa thức A = 6x2y + 7x - 5 và B = 4x - 5x2y - x4 + 10
ta làm như sau:
1. Cộng hai đa thức:
Muốn cộng hai đa thức A và B ta làm như sau:
Tính tổng của đa thức: P = - 3x2y + 6x - x2 +5 và đa thức:
Q = 2x2y - 3x2 + 5x - 3
- Bước 2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc
- Bước 1: Viết A + B
- Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có)
1. Cộng hai đa thức:
Muốn cộng hai đa thức A và B ta làm như sau:
- Bước 1: Viết A + B
- Bước 2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc
- Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có)
2. Trừ hai đa thức:
Để trừ hai đa thức A = 6x2y + 7x - 5 và B = 4x - 5x2y - x4 + 10
ta làm như thế nào?
A - B = (6x2y +7x - 5) - (4x - 5x2y - x4 + 10)
Ta nói đa thức là … của hai đa thức A và B
Điền nội dung thích hợp vào chỗ (…) để được kết quả đúng và giải thích cách làm:
Để trừ hai đa thức A = 6x2y + 7x - 5 và B = 4x - 5x2y - x4 + 10
ta làm như sau :
= 6x2y + 7x - 5 - 4x + 5x2y +x4 - 10
= (6x2y+ 5x2y)+(7x-4x)+x4+( - 5 -10)
= 11x2y+3x +x4-15
11x2y +3x +x4-15
hiệu
(lập hiệu hai đa thức)
(bỏ dấu ngoặc)
(nhóm các hạng tử đồng dạng)
(cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
(…………………)
(……………………)
(……………………..)
(…………………….)
1. Cộng hai đa thức:
Muốn cộng hai đa thức A và B ta làm như sau:
- Bước 1: Viết A + B
- Bước 2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc
- Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có)
2. Trừ hai đa thức:
Muốn trừ hai đa thức A và B ta làm như sau:
- Bước 2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc
- Bước 1: Viết A – B
- Bước 3: Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có)
Tính hiệu của đa thức: P = - 3x2y + 6x - x2 +5 và đa thức:
Q = 2x2y - 3x2 + 5x - 3
1
2
3
4
5
6
7
8
Ô chữ bí mật
Đây là địa danh lịch sử ở Quảng Trị
TRÒ CHƠI TÌM Ô CHỮ
THỂ LỆ:
+ Các nhóm tổ chức thảo luận, tính các phép tính cộng, trừ các đa thức:
+ Kết quả là các đa thức được kí hiệu bởi các chữ cái trong bài thi, các nhóm ghi các chữ cái vào các ô tương ứng trong cột ô bên rồi đọc tên địa danh từ các chữ ghép thành.
+ Nhóm nào nhanh nhất và đúng là nhóm thắng cuộc.
I. Kết quả của M - P là:
Cho ba đa thức:
M = 2x2y + 3x -4;
P = 5x -2x2y +2
1
2
3
4
5
6
7
8
V. Kết quả của M + P là:
N. Kết quả của A - P là:
H. Kết quả của M + A là:
A = 2x -4x2y +1
L. Kết quả của P - A là:
4x2y-2x-6
4x2y-2x-6
I
8x - 2
8x - 2
-2x2y-3x-1
-2x2y+5x-3
2x2y+3x+1
-2x2y-3x-1
-2x2y-3x-1
2x2y+3x+1
-2x2y+5x-3
-2x2y+5x-3
4x2y-2x-6
Ô chữ bí mật
V
H
N
H
N
L
I
Đây là địa danh lịch sử ở Quảng Trị
…………..
………….
……………
…..……….
…….…….
I. Kết quả của M - P là:
Cho hai ba thức:
M = 2x2y + 3x -4;
P = 5x -2x2y +2
1
2
3
4
5
6
7
8
V. Kết quả của M + P là:
N. Kết quả của A - P là:
H. Kết quả của M + A là:
A = 2x -4x2y +1
L. Kết quả của P - A là:
4x2y-2x-6
Ĩ
8x - 2
-2x2y-3x-1
-2x2y+5x-3
2x2y+3x+1
Ô chữ bí mật
V
H
N
H
N
L
I
Đây là địa danh lịch sử ở Quảng Trị
SỰ KIỆN LỊCH SỬ
Cách đây 50 năm (20/03/1967-20/03/2017), trừng phạt pháo binh Mỹ từ bờ Nam sông Bến Hải bắn sang Miền Bắc, bộ đội pháo binh ở VĨNH LINH đã bắn pháo sang Cồn Tiên, diệt 1070 tên Mỹ, phá hủy 17 đại bác, 57 xe quân sự, 5 máy bay lên thẳng và một kho xăng.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững quy tắc cộng, trừ hai đa thức.
- Xem lại các ví dụ đã làm trên lớp.
- Làm các bài tập 29, 32, 33, 35 trang 40 SGK
Chuẩn bị cho tiết sau Luyện tập.
Bài tập 32-sgk/tr40:
Tìm hai đa thức P và Q, biết:
a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 - 1
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HD: P + A = B
b) Q - (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5
HD: Q - A = B
suy ra P = B - A
suy ra P = B + A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tu Cong Hien Hien
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)