Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Đại | Ngày 01/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
Đến dự giờ với lớp 7A1
Chúc các em 1 tiết học lí thú
Câu 1:Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng các số hữu tỉ?
Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất:
+ Tính chất giao hoán
+ Tính chất kết hợp
+ Cộng với số 0
+ Cộng với số đối.
Câu 2: Phát biểu quy tắc “ bỏ dấu ngoặc” trong tập hợp các số hữu tỉ?
Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có dấu “+” thì ta giữ nguyên dấu của các số hạng ở trong ngoặc; Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có dấu “-” thì ta đổi dấu của các số hạng ở trong ngoặc: “+” thành “-” và “-” thành “+”.
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Em hãy bỏ các dấu ngoặc trong hai biểu thức sau:
a/ ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 )
b/ ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )
2.Em hãy thu gọn đa thức sau:
5x2 – 3y + 2 + 4y – 2x2 – 2
5x2 – 3y + 2 – 4y + 2x2 + 2
3.Em hãy thu gọn đa thức sau:
1.Em hãy bỏ các dấu ngoặc trong hai biểu thức sau:
a/ ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 )


b/ ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )
2.Em hãy thu gọn đa thức sau:
5x2 – 3y + 2 + 4y – 2x2 – 2
5x2 – 3y + 2 – 4y + 2x2 + 2
3.Em hãy thu gọn đa thức sau:
A + B = ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 )
Cho hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2
và B = 4y – 2x2 – 2
A – B = ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )
§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
(bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp)
(Cộng trừ các đơn thức đồng dạng )
Cộng hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2
+VD1:
Ta nói: đa thức
là tổng của hai đa thức A,B
§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
+VD2:

Tính : M + N
Cho hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2
và B = 4y – 2x2 – 2
A – B = ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )
. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
2. Trừ hai đa thức
(bỏ dấu ngoặc)
(Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp)
(Cộng trừ các đơn thức đồng dạng )
Trừ hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2
+VD1:
Ta nói: đa thức
là hiệu của hai đa thức A,B
§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
2. Trừ hai đa thức
+VD2:

Tính : M - N
Quy tắc cộng (trừ) đa thức.
Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như sau:
Bước 1: Đặt tính.
Bước 3: Thu gọn đa thức.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Cho hai đa thức:
Tính :
a/ M+N
b/ M-N
Nhóm 1,2 làm câu a.
Nhóm 3,4 làm câu b.
Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1
và N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y
Giải:
M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy –1) + (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)
= 3xyz – 3x2 + 5xy –1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y
= (3xyz + xyz)+(– 3x2 + 5x2)+(5xy – 5xy) – y + (–1 + 3)

Bài tập 31 SGK:
a) Tính M + N
= 4xyz + 2x2 – y + 2
Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1
và N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y
Giải:
M – N = (3xyz – 3x2 + 5xy –1) – (5x2 + xyz – 5xy + 3 –y)
= 3xyz – 3x2 + 5xy –1 – 5x2 – xyz + 5xy – 3 + y
= (3xyz – xyz)+(– 3x2 – 5x2)+(5xy + 5xy) + y + (–1 – 3)

Bài tập 31 SGK:
b) Tính M – N
= 2xyz – 8x2 + 10xy + y – 4
ĐÔI BẠN CÙNG TiẾN
LUẬT CHƠI:
- Hai bạn sẽ chọn một quả bong bóng trong đó có 1 câu hỏi và 1 phần quà.
-Hai bạn cùng làm bài lên bảng, sau đó kiểm tra bài của nhau ( nếu sai bạn này có thể hướng dẫn bạn kia sửa bài cho đúng.)
-Hoàn thành bài làm của mình hai bạn sẽ nhận được phần thưởng của mình.
-Các bạn ở dưới lớp cùng làm bài với 2 bạn ở trên bảng,cô sẽ thu 2 bài nhanh nhất để chấm điểm.
Bài tập 32/40 SGK
Tìm đa thức P biết:
Hướng dẫn
Phần quà của hai em là một điểm 10
Đôi bạn cùng tiến
Phần quà của hai em là một điểm 9
Đôi bạn cùng tiến
Tính giá trị của đa thức sau:
Tại x= 5 và y=4
Giải
Thay x= 5 và y=4 vào đa thức thu gọn trên, ta được:
Vậy giá trị của biểu thức trên tại x=5 và y= 4 là 129
Phần quà của hai em là một điểm 10
Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như sau:
Bước 1: Đặt tính.
Bước 3: Thu gọn đa thức.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Cho hai đa thức:
Tính :
a/
Cho hai đa thức:
Tính :
b/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Đại
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)