Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức

Chia sẻ bởi Đinh Trường Thoại | Ngày 12/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA 15’ – ĐẠI SỐ 7 – TIẾT 58 – TUẦN 28
ĐỀ BÀI
Phần 1. TNKQ (2đ):
Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Thu gọn đơn thức  là:
A. 10t4z3x B. -10t3z3x C. 10t3z4x D. -10t3z4x2
Câu 2. Có bao nhiêu nhóm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Cho đa thức M= x6 +x2y3 – x5 + xy – xy4 – x6 . Bậc của đa thức M là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Thu gọn biểu thức: A = 5x3y2 + 3x3y2 – 4x3y ta được kết quả là:
A. x3y2 B. 5 x3y2 C. 4 x3y2 D. 8x3y2 – 4x3y
Phần 2. Tự luận (8đ):
Câu 5. Cho hai đa thức:
A = 4x2y – 7xy2 – 5y3 + x3 – 6x2y + 4xy2 +
B = x2y + 2xy2 – x3 – 5y3 – 2
a. Thu gọn đa thức A
b. Tính A + B.
c. Tính A – B.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần 1. TNKQ (2đ):
1. B 2. C 3. C 4. D
Phần 2. Tự luận (8đ):
Câu 5.
a. A = 4x2y – 7xy2 – 5y3 + x3 – 6x2y + 4xy2 +
A = x3 – 2x2y – 3xy2 – 5y3 +
b. A + B = (x3 – 2x2y – 3xy2 – 5y3 +) + (x2y + 2xy2 – x3 – 5y3 – 2)
A + B = – x2y – xy2 – 10y3 – 1
c. A – B = (x3 – 2x2y – 3xy2 – 5y3 +) – (x2y + 2xy2 – x3 – 5y3 – 2)
A – B = 2x3 – 3x2y – 5xy2 + 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Trường Thoại
Dung lượng: 35,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)