Chương IV. §5. Đa thức
Chia sẻ bởi Huỳnh Cẩm Hẹ |
Ngày 01/05/2019 |
75
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Đa thức thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
§5 . ÑA THÖÙC
Đa thức :
x
y
a) x2 + y2 + xy
b) 3x2 – y2 + xy – 7x
c) x2y – 3xy + 3x2y – 3 + xy – x + 5
Các biểu thức trên là những ví dụ về đa thức
Khái niệm : Đa thức là một tổng của những đơn thức .
Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.
= (3x2)
+ (– y2)
+ (– 7x)
+
* Chú ý : Mỗi đơn thức được coi là một đa thức .
= 4x2y – 2xy – x + 2
Trong đa thức này không còn hai hạng tử nào đồng dạng.Ta gọi đa thức đó là dạng thu gọn của đa thức N
3x2
– y2
– 7x
2. Thu gọn đa thức :
M =
P =
N =
§5 . ÑA THÖÙC
Đa thức :
2. Thu gọn đa thức :
?2 . Hãy thu gọn đa thức sau :
Q = 5x2y - 3xy + x2y - xy + 5xy - x + + x -
= 5x2y
- 3xy
+ x2y
- xy
+ 5xy
- x
+ x
= x2y + xy + x +
3. Bậc của đa thức :
"Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức ."
VD : Cho đa thức sau :
Q = - 3x5 - x3y - xy2 + 3x5 + 2
= x3y - xy2 + 2
Q có bậc là 4
Khái niệm : Đa thức là một tổng của những đơn thức .
Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.
* Chú ý :
- Số 0 cũng được coi là đa thức không và nó không có bậc .
- Khi tìm bậc của một đa thức ,trước hết ta phải thu gọn đa thức đó .
§5 . ÑA THÖÙC
Đa thức :
2. Thu gọn đa thức :
3. Bậc của đa thức :
Khái niệm : Đa thức là một tổng của những đơn thức .
Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.
"Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức ."
C.Co
D.D
* Chú ý : Mỗi đơn thức được coi là một đa thức .
* BT 25 SGK / 38 : Thu goïn vaø tìm baäc cuûa caùc ña thöùc sau
a) 3x2 - x + 1 + 2x - x2
b) 3x2 + 7x3 - 3x3 + 6x3 - 3x2
= 2x2 + x + 1
có bậc là 2
có bậc là 3
= 10x3
* BT 26 SGK / 38 : Thu goïn ña thöùc sau
Q = x2 + y2 + z2 + x2 - y2 + z2 + x2 + y2 - z2
= 3x2 + y2 + z2 có bậc là 2
* BT 27 SGK / 38 : Tính giaù trò cuûa P taïi x = 0,5 vaø y = 1
P = x2y + xy2 – xy + xy2 – 5xy – x2y
= xy2 – 6xy
T.T
* Củng cố :
Dạng 1 : Ví dụ về đa thức BT 24 SGK / 38
Dạng 2 : Thu gọn và tìm bậc của đa thức
§5 . ÑA THÖÙC
Đa thức :
2. Thu gọn đa thức :
3. Bậc của đa thức :
* VỀ NHÀ :
Nêu tính chất của phép cộng các số hữu tỉ .
Nêu khái niệm quy tắc dấu ngoặc . ( Lớp 6)
BTVN : Cho các đa thức
M = 2x2yz + 4xy2z - 5x2yz + xy2z - xyz
N = x3 - 5xy + 3x3 + xy - x2 + xy - x2
a) Chỉ ra từng hạng tử của mỗi đa thức trên .
b) Thu gọn các đa thức .
c) Tìm bậc của từng đa thức .
Đa thức :
x
y
a) x2 + y2 + xy
b) 3x2 – y2 + xy – 7x
c) x2y – 3xy + 3x2y – 3 + xy – x + 5
Các biểu thức trên là những ví dụ về đa thức
Khái niệm : Đa thức là một tổng của những đơn thức .
Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.
= (3x2)
+ (– y2)
+ (– 7x)
+
* Chú ý : Mỗi đơn thức được coi là một đa thức .
= 4x2y – 2xy – x + 2
Trong đa thức này không còn hai hạng tử nào đồng dạng.Ta gọi đa thức đó là dạng thu gọn của đa thức N
3x2
– y2
– 7x
2. Thu gọn đa thức :
M =
P =
N =
§5 . ÑA THÖÙC
Đa thức :
2. Thu gọn đa thức :
?2 . Hãy thu gọn đa thức sau :
Q = 5x2y - 3xy + x2y - xy + 5xy - x + + x -
= 5x2y
- 3xy
+ x2y
- xy
+ 5xy
- x
+ x
= x2y + xy + x +
3. Bậc của đa thức :
"Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức ."
VD : Cho đa thức sau :
Q = - 3x5 - x3y - xy2 + 3x5 + 2
= x3y - xy2 + 2
Q có bậc là 4
Khái niệm : Đa thức là một tổng của những đơn thức .
Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.
* Chú ý :
- Số 0 cũng được coi là đa thức không và nó không có bậc .
- Khi tìm bậc của một đa thức ,trước hết ta phải thu gọn đa thức đó .
§5 . ÑA THÖÙC
Đa thức :
2. Thu gọn đa thức :
3. Bậc của đa thức :
Khái niệm : Đa thức là một tổng của những đơn thức .
Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.
"Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức ."
C.Co
D.D
* Chú ý : Mỗi đơn thức được coi là một đa thức .
* BT 25 SGK / 38 : Thu goïn vaø tìm baäc cuûa caùc ña thöùc sau
a) 3x2 - x + 1 + 2x - x2
b) 3x2 + 7x3 - 3x3 + 6x3 - 3x2
= 2x2 + x + 1
có bậc là 2
có bậc là 3
= 10x3
* BT 26 SGK / 38 : Thu goïn ña thöùc sau
Q = x2 + y2 + z2 + x2 - y2 + z2 + x2 + y2 - z2
= 3x2 + y2 + z2 có bậc là 2
* BT 27 SGK / 38 : Tính giaù trò cuûa P taïi x = 0,5 vaø y = 1
P = x2y + xy2 – xy + xy2 – 5xy – x2y
= xy2 – 6xy
T.T
* Củng cố :
Dạng 1 : Ví dụ về đa thức BT 24 SGK / 38
Dạng 2 : Thu gọn và tìm bậc của đa thức
§5 . ÑA THÖÙC
Đa thức :
2. Thu gọn đa thức :
3. Bậc của đa thức :
* VỀ NHÀ :
Nêu tính chất của phép cộng các số hữu tỉ .
Nêu khái niệm quy tắc dấu ngoặc . ( Lớp 6)
BTVN : Cho các đa thức
M = 2x2yz + 4xy2z - 5x2yz + xy2z - xyz
N = x3 - 5xy + 3x3 + xy - x2 + xy - x2
a) Chỉ ra từng hạng tử của mỗi đa thức trên .
b) Thu gọn các đa thức .
c) Tìm bậc của từng đa thức .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Cẩm Hẹ
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)