Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bảo Duyên | Ngày 09/05/2019 | 209

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ THAM DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/Thế nào là một đơn thức ? Cho ví dụ? Hãy xác định bậc của đơn thức trên?
2/Cho ví dụ một đơn thức có 3 biến?Xác định phần hệ số,phần biến của đơn thức trên?
Đơn thức là một biểu thức đại số chỉ gồm một số,hoặc một biến,hoặc một tích giữa các số và các biến
Hãy viết một đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức trên?
TIẾT 55
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng:
Cho đơn thức : 3x2yz
Hãy viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho?
Các đơn thức trên có phần biến như thế nào? Phần hệ số như thế nào?
Các đơn thức trên có phần biến giống nhau,phần hệ số khác không
Vậy thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
TIẾT 55
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng:
a/ Định nghĩa: SGK
b/ Ví dụ: 2x3y2; -5x3y2 ; x3y2……. là những đơn thức đồng dạng
Điền vào chỗ trống: 2x0=……..=……
3x0=……..=……
Hai đơn thức 2x0 và 3x0 có quan hệ gì với nhau?
Là hai đơn thức đồng dạng
2.1
2
3.1
3
c/ Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
Bài tập
?2
Ai đúng?
Khi thảo luận nhóm,bạn Sơn nói:
“0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”
Bạn Phúc nói: “Hai đơn thức trên không đồng dạng”
Theo em ai đúng,ai sai?Vì sao?

Bạn Phúc đúng vì hai đơn thức trên có phần biến khác nhau
Sắp xếp các đơn thức trên thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
2x2y ; xy2 ; -3x2y ; -2xy2 ;5xy ; x2y ; -7xy2 ; 10x2y ; xy
NHÓM 1:
2x2y ; -3 x2y ;
x2y ; 10x2y
NHÓM 2:
xy2 ; -2xy2 ; -7xy2
NHÓM 3:
5xy ; xy
TIẾT 55
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng:
a/ Định nghĩa: SGK
b/ Ví dụ: 2x3y2; -5x3y2 ; x3y2……. là những đơn thức đồng dạng
c/ Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng
2. Cộng,trừ các đơn thức đồng dạng
1/Cho 2 biểu thức số: A = 2.72.55 và B = 3.72.55
Tính: A+B?
A+B = 2.72.55+3.72.55 = (2+3).72.55 = 5.72.55
2/ Tính: a/2x2y + 3x2y =……………………
b/ 5x2y3 + x2y3 =…………………
(2+3)x2y
(5+1)x2y3
= 5x2y
= 6x2y3
3/ Tính: a/2x2y - 3x2y =………… =…………
b/ 5x2y3 - x2y3 =………... =………
(2-3)x2y
(5-1)x2y3
-x2y
4x2y3
Vậy để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
TIẾT 55
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng:
a/ Định nghĩa: SGK
b/ Ví dụ: 2x3y2; -5x3y2 ; x3y2……. là những đơn thức đồng dạng
c/ Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng
2. Cộng,trừ các đơn thức đồng dạng
a/ Quy tắc: SGK
b/ Ví dụ:
Tính: xy3 + 5xy3 + 2xy3 = ……………………=……………………
x2y + (-3x2y) =…………….=……………=………….
(1+5+2)xy3
8xy3
x2y – 3x2y
(1-3)x2y
-2x2y
BÀI TẬP
1/ Tìm tổng các đơn thức:
a/ 2xy2z và 4xy2z
b/ xy3 ; 5xy3 và -7xy3
c/ x2y ; -2x2y ;
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Đáp án:
1/ Tìm tổng các đơn thức:
a/ 2xy2z + 4xy2z =(2+4)xy2z = 6xy2z
b/ xy3 + 5xy3 +( -7xy3) = (1+5-7)xy3 = -xy3
c/ x2y + (-2x2y) = (
BÀI TẬP
2/ Tính giá trị biểu thức sau tại x=1 và y=-1:
x5y - x5y + x5y
Đáp án:
x5y - x5y + x5y = ( )x5y
Thay x=1 và y=-1 vào đơn thức ta được:

Vậy tại x=1 và y=-1 giá trị của đơn thức là:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Học thuộc định nghĩa :”Hai đơn thức đồng dạng”
-Nắm vững quy tắc :”Cộng trừ các đơn thức đồng dạng”
-BTVN: 18,19,20,21,22/36
CHÀO TẠM BIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bảo Duyên
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)