Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai | Ngày 09/05/2019 | 113

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô!
đến dự giờ
cùng lớp 7a3
Câu 1: §Ó tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc ®¹i sè khi biÕt gi¸ trÞ cña c¸c biÕn trong biÓu thøc ®· cho, ta lµm thÕ nµo?
Câu 1: §Ó tÝnh gi¸ trÞ cña mét biÓu thøc ®¹i sè t¹i nh÷ng gi¸ trÞ cho tr­íc cña c¸c biÕn, ta thay gi¸ trÞ cho tr­íc ®ã vµo biÓu thøc råi thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh.
KIỂM TRA BÀI CŨ
TRẢ LỜI:
Đơn thức
Đơn thức
Bậc của đơn thức
Bậc của đơn thức
Đơn thức thu gọn
Đơn thức thu gọn
Nhân hai đơn thức
Nhân hai đơn thức
?1 Cho các biểu thức đại số:
4xy2;
3 - 2y;
10x+ y;
5(x + y)
2x2y;
-2y;
5;
x.
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:
NHÓM I:
Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.


NHÓM II:
Những biểu thức còn lại.



?1 Cho các biểu thức đại số:
4xy2;
3 - 2y;
10x+ y;
5(x + y)
2x2y;
2y;
5;
x.
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:
NHÓM I: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
NHÓM II: Những biểu thức còn lại
5(x + y);
4xy2;
3 - 2y;
10x+ y;
2x2y;
-2y;
5;
x.
5(x + y);
ĐƠN THỨC
Tuần 25 - Tiết 52
1) DON TH?C:
Biểu thức như thế nào thì được gọi là đơn thức?
1S?
1BI?N
TÍCH GI?A CÁC S? VÀ CÁC BI?N
4xy2;
2x2y;
-2y;
5;
x;
NHÓM II :
a) Khái niệm:
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến.
ĐƠN THỨC
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
a. 0
b. 9 x2yz
c. 15,5
Số 0 được gọi là đơn thức không.
là đơn thức không
c) Chú ý:
e. 2x3y2zxy2
f. 9 x2y + x2
Tuần 25 - Tiết 52
1) DON TH?C:
a) Khái niệm (sgk/30)
b) Ví dụ:
9; y; 2xy;
ĐƠN THỨC
9; y; 2xy;
b. 9 x2yz
e. 2x3y2zxy2
Đơn thức thu gọn
Đơn thức chưa thu gọn
2) DON TH?C THU GỌN:
a) Khái niệm :
Thế nào là đơn thức đã được thu gọn?
Phần
hệ số
Phần
hệ số
Phaàn bieán
Phaàn bieán
9
2
b) Chú ý: (sgk/31)
Tuần 25 - Tiết 52
Số 0 được gọi là đơn thức không.
c) Chú ý:
1) DON TH?C:
a) Khái niệm (sgk/30)
b) Ví dụ:
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương (moói bieỏn chổ ủửụùc vieỏt moọt la�n).
ĐƠN THỨC
1) DON TH?C:
a) Khái niệm (sgk/30)
b) Ví dụ:
9; y; 2xy;
c) Chú ý:
2) DON TH?C THU GỌN:
a) Khái niệm (sgk/31)
b) Chú ý: (sgk/31)
Bài tập1: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn? Chỉ ra phần hệ số và phần biến của đơn thức đó.
a) 5; b) -y; c) xyx;
a)
5
không có
Tuần 25 - Tiết 52
-1
3
-10
d)
e)
b)
y
ĐƠN THỨC
1) DON TH?C:
a) Khái niệm (sgk/30)
b) Ví dụ:
9; y; 2xy;
c) Chú ý:
2) DON TH?C THU GỌN:
a) Khái niệm (sgk/31)
b) Chú ý: (sgk/31)
3) BẬC CỦA DON TH?C:
Cho don th?c: 7x6y3z2.
Bi?n x có s? mu là
T?ng các s? mu c?a các bi?n là
: 6
: 6+3+2= 11
bao nhiêu?
Bi?n y có s? mu là
bao nhiêu?
Bi?n z có s? mu là
bao nhiêu?
: 3
: 2
bao nhiêu?
Ta nói 11 là b?c c?a don th?c 7x6y3z2 .
Bậc của đơn thức là gì?
a) Khái niệm
c) Chú ý: (sgk/31)
b) Ví dụ:
có bậc là 6
- S? th?c khác 0 là don th?c b?c không.
-S? 0 du?c coi là don th?c không có b?c.
Tuần 25 - Tiết 52
*B?c c?a don th?c có h? s? khác 0 là t?ng s? mu c?a t?t c? các bi?n có trong don th?c dó.
ĐƠN THỨC
1) DON TH?C:
a) Khái niệm (sgk/30)
b) Ví dụ:
9; y; 2xy;
c) Chú ý:
2) DON TH?C THU GỌN:
a) Khái niệm (sgk/31)
b) Chú ý: (sgk/31)
3) BẬC CỦA DON TH?C:
a) Khái niệm (sgk/31)
c) Chú ý: (sgk/31)
b) Ví dụ:
có bậc là 6
4) NHÂN HAI DON TH?C:
Tuần 25 - Tiết 52
y4
x
x2
x
x2
)
(
4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
Ví du 2: Nhân 2 đơn thức:
2
x2
y

9
x
y4
2
y
9
y4
.
=
.
(
(
)
)
2
9
y
(
)
)
(
=
18
x3
y5
Vậy muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào?
ĐƠN THỨC
1) DON TH?C:
a) Khái niệm (sgk/30)
b) Ví dụ:
9; y; 2xy;
c) Chú ý:
2) DON TH?C THU GỌN:
a) Khái niệm (sgk/31)
b) Chú ý: (sgk/31)
3) BẬC CỦA DON TH?C:
a) Khái niệm (sgk/31)
c) Chú ý: (sgk/31)
b) Ví dụ:
có bậc là 6
4) NHÂN HAI DON TH?C:
- Để nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với hệ số, phần biến với phần biến.
Tuần 25 - Tiết 52
HỌAT ĐỘNG NHÓM
Bài tập 2: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc đơn thức nhận được:
NHÓM (1,3,5,7):
NHÓM (2,4,6,8):
ĐƠN THỨC














Bài giải:
Đơn thức có bậc là: 22
Đơn thức có bậc là:14
Tuần 25 - Tiết 52














Sso
Khái niệm
Đơn thức thu gọn
Bậc của đơn thức
SƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT KIẾN THỨC VỀ ĐƠN THỨC
ĐƠN THỨC
Nhân hai đơn thức
Nhân các hệ số với nhau và nhân phần biến với nhau.
Mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
H? s? khác 0 là t?ng s? mu c?a t?t c? các bi?n có trong don th?c dó.
Số 0: đơn thức không có bậc
Số thực khác 0: đơn thức bậc 0
c
e
b
Chọn một trong các ô sau và cho biết biểu thức đó có phải đơn thức không? Nếu là đơn thức thì chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đó.
a
f
d
Không phải là
đơn thức
Không phải
đơn thức
0
Là đơn thức
không có bậc
(5 – 20).6
Là đơn thức
bậc 0
CỦNG CỐ
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
* Học thuộc các khái niệm và chú ý.
* BT 12, 14 trang 32 Sgk.
* BT 13; 17; 18 trang 11 trang 12 SBT
* Đọc trước bài “ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG”
Bài học kết thúc
Chúc quý thầy cô cùng các em khỏe!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)