Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng

Chia sẻ bởi đoàn văn thịnh | Ngày 09/05/2019 | 157

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Ch�o m?ng
c�c th?y cơ gi�o
v� c�c em h?c sinh
Cho đơn thức 3x2y
Hãy cho biết: Phần hệ số, phần biến và bậc
của đơn thức trên .

b) Hãy viết ba đơn thức có hệ số khác không và
có cùng phần biến với phần biến của đơn thức trên




BÀI 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

1. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Ví dụ : 3x2y; -5x2y là hai đơn thức đồng dạng
Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức
đồng dạng


?2. Ai d�ng?
Khi th?o lu?n nhĩm b?n Son nĩi: "0,9xy2 v� 0,9x2y l� hai don th?c d?ng d?ng".
B?n ph�c nĩi: "Hai don th?c tr�n khơng d?ng d?ng". � ki?n c?a em nhu th? n�o?
-B?n Ph�c nĩi d�ng. Hai don th?c tr�n khơng d?ng d?ng vì hai don th?c tr�n cĩ ph?n bi?n kh�c nhau
B�i 15(sgk/34): X?p c�c don th?c sau th�nh nhĩm c�c don th?c d?ng d?ng
5
3
x2y ;
xy2 ;
2xy2 ;
?
x2y ;
1
4
xy2 ;
2
5
x2y ;
?
xy
Nhĩm 1:
Nhĩm 2:
xy2 ;
Gi?i
Nhĩm 3:
xy
Tính nhanh
54.12 + 46.12 = (54+46).12
= 100 . 12
= 1200
2xy + 5xy = (2+5).xy
= 7xy

BÀI 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Ví dụ : 3x2y; -5x2y là hai đơn thức đồng dạng
Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức
đồng dạng
2. CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng
(hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Ví dụ : Tính tổng của ba đơn thức : xy3 ; 5xy3 và -7xy3
Giải :
xy3 +5xy3 +( - 7xy3 ) = [1+ 5 +(-7)]xy3 = -xy3
B�i t?p. Th?c hi?n ph�p tính: 6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2.
6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2
= (6 - 3 - 2)x5y2
= x5y2
Giải
Bài tập 17tr35 SGK
Thay x = 1 và y = -1vào biểu thức x5y ta có
(1)5.( - 1 ) = 1.( -1 ) = - 1
Vậy giá trị của biểu thức
tại x = 1 và y = -1 là - 1
Ta có
GI?I
= x5y
Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1:
=
BÀI TẬP
Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống:
a) 3x2 + … = 5x2
b) … - 2x2y = - 4x2y
-2x2y
2x2
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Định
nghĩa
Quy
tắc
Hệ số khác 0
Cùng phần biến
cộng, trừ
Cộng (trừ) các hệ số
Giữ nguyên phần biến
Hu?ng d?n v? nh�
- H?c thu?c d?nh nghia don th?c d?ng d?ng, c�ch c?ng tr? c�c don th?c d?ng d?ng
- BTVN : 15;16; 19; 21;23 trang 34; 35; 36 SGK.
E (-5)x2y - (-5)x2y =
T -6xy2 - 6xy2 =
U x3y -3x3y +5x3y =
E
M
S
U
T
Ô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: đoàn văn thịnh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)