Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Trần Văn Quang |
Ngày 01/05/2019 |
83
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
sử dụng giáo án điện tử
Trường THCS An Khê
Khi dạy : Đơn thức Đồng Dạng
Năm học : 2007 - 2008
Phòng Giáo Dục Huyện Quỳnh Phụ
Kiểm tra
đơn thức đồng dạng
Tiết 54
1.Đơn thức đồng dạng
?. Quan sát các đơn thức ở nhóm 1, Em có nhận xét gì về phần biến và phần hệ số ?
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
Lấy ví dụ về đơn thức đồng dạng?
b. Ví dụ
Là các đơn thức đồng dạng
đơn thức đồng dạng
Tiết 54
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
b. Ví dụ
Là các đơn thức đồng dạng
Bài tập: Xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng
đơn thức đồng dạng
Tiết 54
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
b. Ví dụ
Là các đơn thức đồng dạng
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Hãy tính A+B.
Thì A = ?
B = ?
Bằng cách tương tự như trên hãy tính :
đơn thức đồng dạng
Tiết 54
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
b. Ví dụ:
Là các đơn thức đồng dạng
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các
đơn thức đồng dạng
Các em nghiên cứu ví dụ 2 trang 34 (SGK)
Qua hai ví dụ trên, muốn cộng hay trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?
+ Cộng (trừ) các hệ số
+ Giữ nguyên phần biến
2.Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
a. Quy tắc: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như sau:
Tiết 54
đơn thức đồng dạng
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có cùng phần biến
b. Ví dụ:
Là các đơn thức đồng dạng
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các
đơn thức đồng dạng
a. Quy tắc: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như sau:
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
+ Có phần hệ số khác 0
2.Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
b. Ví dụ:
* Ví dụ:1;2 (SGK) trang 34
+ Cộng (trừ) các hệ số
+ Giữ nguyên phần biến
3.Luyện tập
Hướng dẫn về nhà
1. Nắm chắc khái niệm đơn thức đồng dạng
2. Vận dụng tốt quy tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng
3. Hoàn thành các bài bập: 15; 16; 17 - SGK trang 35
Bài 19; 20; 21 - SBT
trò chơi Ai nhanh hơn
Luật chơi: Có 2 nhóm tham gia chơi, mỗi nhóm 3 bạn trong đó có một nhóm trưởng. Nhóm trưởng viết một đơn thức bậc 5 có biến x, y. Hai thành viên còn lại mỗi bạn viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà nhóm trưởng viết. Sau đó nhóm trưởng tính tổng ba đơn thức đồng dạng vừa viết được. Nhóm nào làm đúng và xong trước là thắng cuộc.
Trường THCS An Khê
Khi dạy : Đơn thức Đồng Dạng
Năm học : 2007 - 2008
Phòng Giáo Dục Huyện Quỳnh Phụ
Kiểm tra
đơn thức đồng dạng
Tiết 54
1.Đơn thức đồng dạng
?. Quan sát các đơn thức ở nhóm 1, Em có nhận xét gì về phần biến và phần hệ số ?
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
Lấy ví dụ về đơn thức đồng dạng?
b. Ví dụ
Là các đơn thức đồng dạng
đơn thức đồng dạng
Tiết 54
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
b. Ví dụ
Là các đơn thức đồng dạng
Bài tập: Xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng
đơn thức đồng dạng
Tiết 54
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
b. Ví dụ
Là các đơn thức đồng dạng
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng
Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Hãy tính A+B.
Thì A = ?
B = ?
Bằng cách tương tự như trên hãy tính :
đơn thức đồng dạng
Tiết 54
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có phần hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
b. Ví dụ:
Là các đơn thức đồng dạng
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các
đơn thức đồng dạng
Các em nghiên cứu ví dụ 2 trang 34 (SGK)
Qua hai ví dụ trên, muốn cộng hay trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?
+ Cộng (trừ) các hệ số
+ Giữ nguyên phần biến
2.Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
a. Quy tắc: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như sau:
Tiết 54
đơn thức đồng dạng
1.Đơn thức đồng dạng
+ Có cùng phần biến
b. Ví dụ:
Là các đơn thức đồng dạng
c. Chú ý
Các số khác 0 được coi là các
đơn thức đồng dạng
a. Quy tắc: Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như sau:
Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức:
+ Có phần hệ số khác 0
2.Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
b. Ví dụ:
* Ví dụ:1;2 (SGK) trang 34
+ Cộng (trừ) các hệ số
+ Giữ nguyên phần biến
3.Luyện tập
Hướng dẫn về nhà
1. Nắm chắc khái niệm đơn thức đồng dạng
2. Vận dụng tốt quy tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng
3. Hoàn thành các bài bập: 15; 16; 17 - SGK trang 35
Bài 19; 20; 21 - SBT
trò chơi Ai nhanh hơn
Luật chơi: Có 2 nhóm tham gia chơi, mỗi nhóm 3 bạn trong đó có một nhóm trưởng. Nhóm trưởng viết một đơn thức bậc 5 có biến x, y. Hai thành viên còn lại mỗi bạn viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà nhóm trưởng viết. Sau đó nhóm trưởng tính tổng ba đơn thức đồng dạng vừa viết được. Nhóm nào làm đúng và xong trước là thắng cuộc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)