Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Long |
Ngày 01/05/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Thu gọn các đơn thức sau:
b,
a,
c,
a,
Đáp án:
b,
c,
= 4x5y4z
= - 2x5y4z
= 2x5y4z
Câu hỏi kiểm tra
Tiết 54.
1. Đơn thức đồng dạng
?1
Cho đơn thức: 3x2yz
a. Hãy viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b. Hãy viết 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
Theo em thế nào là đơn thức đồng dạng?
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
Tiết 54.
1. Đơn thức đồng dạng
?2
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau
Ai đúng?
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: " 0,9x2y và 0,9xy2 là hai đơn thức đồng dạng". Bạn Phúc nói: " Hai đơn thức trên không đồng dạng". ý kiến của em?
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
Đáp án
Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn thức 0,9 x2y và 0,9xy2 có phần hệ số giống nhau nhưng phần biến thì khác nhau nên không đồng dạng.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng
Tiết 54.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
Bài tập 1: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
Đáp án
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng ( trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng( trừ) phần hệ số với nhau giữ nguyên phần biến.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
Tiết 54.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng ( trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng( trừ) phần hệ số với nhau giữ nguyên phần biến.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
Bài tập 2: Tính tổng các biểu thức sau:
a, xy2 + ( - 2xy2) + 8xy2
b, 5ab - 7ab - 4ab
Đáp án
a, xy2 + ( - 2xy2) + 8xy2
b, 5ab - 7ab - 4ab
= ( 5 - 7 - 4)ab = - 6ab
= (1 - 2 + 8)xy2 = 7xy2
= 7xy2
= - 6ab
xy3 + 5xy3 + ( - 7xy3)
25xy2 + 55xy2 + 75xy2
= - xy3
= 155xy2
Tiết 54.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng ( trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng( trừ) phần hệ số với nhau giữ nguyên phần biến.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
Cộng các đơn thức sau:
Đáp án
?3
xy3; 5xy3 ; - 7xy3
Bài tập 16: Tính:
25xy2 + 55xy2 + 75xy2
Đáp án
Tiết 54.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng ( trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng( trừ) phần hệ số với nhau giữ nguyên phần biến.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
Bài tập 3: Điền vào ô trống để được kết quả đúng
8x2y
- 2x2y
- 9x2
-11x2
3xy
8xy
9x3y3
-13x3y3
- Học thuộc bài nắm vững lý thuyết.
- Làm bài tập 17, 18 SGK và bài tập trong sách bài tập.
b,
a,
c,
a,
Đáp án:
b,
c,
= 4x5y4z
= - 2x5y4z
= 2x5y4z
Câu hỏi kiểm tra
Tiết 54.
1. Đơn thức đồng dạng
?1
Cho đơn thức: 3x2yz
a. Hãy viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b. Hãy viết 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
Theo em thế nào là đơn thức đồng dạng?
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
Tiết 54.
1. Đơn thức đồng dạng
?2
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau
Ai đúng?
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: " 0,9x2y và 0,9xy2 là hai đơn thức đồng dạng". Bạn Phúc nói: " Hai đơn thức trên không đồng dạng". ý kiến của em?
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
Đáp án
Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn thức 0,9 x2y và 0,9xy2 có phần hệ số giống nhau nhưng phần biến thì khác nhau nên không đồng dạng.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng
Tiết 54.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
Bài tập 1: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
Đáp án
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng ( trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng( trừ) phần hệ số với nhau giữ nguyên phần biến.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
Tiết 54.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng ( trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng( trừ) phần hệ số với nhau giữ nguyên phần biến.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
Bài tập 2: Tính tổng các biểu thức sau:
a, xy2 + ( - 2xy2) + 8xy2
b, 5ab - 7ab - 4ab
Đáp án
a, xy2 + ( - 2xy2) + 8xy2
b, 5ab - 7ab - 4ab
= ( 5 - 7 - 4)ab = - 6ab
= (1 - 2 + 8)xy2 = 7xy2
= 7xy2
= - 6ab
xy3 + 5xy3 + ( - 7xy3)
25xy2 + 55xy2 + 75xy2
= - xy3
= 155xy2
Tiết 54.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng ( trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng( trừ) phần hệ số với nhau giữ nguyên phần biến.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
Cộng các đơn thức sau:
Đáp án
?3
xy3; 5xy3 ; - 7xy3
Bài tập 16: Tính:
25xy2 + 55xy2 + 75xy2
Đáp án
Tiết 54.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng ( trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng( trừ) phần hệ số với nhau giữ nguyên phần biến.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
Bài tập 3: Điền vào ô trống để được kết quả đúng
8x2y
- 2x2y
- 9x2
-11x2
3xy
8xy
9x3y3
-13x3y3
- Học thuộc bài nắm vững lý thuyết.
- Làm bài tập 17, 18 SGK và bài tập trong sách bài tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)