Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huong Lan |
Ngày 01/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
a) Thế nào là đơn thức?
b) Cho đơn thức
* Yêu cầu 1: Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đã cho.
* Đơn thức là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Hệ số: 3; Phần biến: x2yz; Bậc: 4
* Yêu cầu 2: Hãy nêu ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức
3x2yz.
*Yêu cầu 3: Hãy nêu ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức
3x2yz.
3x2yz.
Là những đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0
có cùng phần biến
và
Chú ý
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Bạn Phúc
Bạn Sơn
0,9xy2và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng.
0,9xy2và 0,9x2y là hai đơn thức không đồng dạng.
Ý kiến của em?
Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn thức 0,9xy2 và 0,9x2y có phần biến khác nhau nên không đồng dạng.
Khi thảo luận nhóm:
Điền chữ Đ (dỳng) ho?c S (sai )vào ô trống
Cỏc cặp đơn thức tương ứng là đồng dạng
Đ
Đ
Đ
Bài tập:
a.
b.
c.
d.
S
Bài 15 - Tr34
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
* 3xy + 5xy
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta ......................................................và...................................
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau
giữ nguyên phần biến
= (3+5) xy
= 8xy
* 3xy2 - 7xy2 =
(3 - 7) xy2
xy2
Quy tắc:
VÝ dô :
Áp dụng
Tính:
xy3 + 5xy3 + (-7xy3)
b)
c)
=
=
=
=
= [(1 + 5 + (-7)]xy3
Bài tập
Tìm ch? sai (nếu có) trong các câu sau:
a)
b)
C?NG, TR? Đơn thức đồng dạng
Kiến thức của bài
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
1. Khái niệm đơn thức đồng dạng
2. Quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Học thuộc khái niệm đơn thức đồng dạng, quy t?c c?ng, tr? don th?c d?ng d?ng
Làm bài tập 17,18 (SGK-Tr 35);
20, 21, 22 (SBT - Tr 12)
b) Cho đơn thức
* Yêu cầu 1: Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đã cho.
* Đơn thức là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Hệ số: 3; Phần biến: x2yz; Bậc: 4
* Yêu cầu 2: Hãy nêu ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức
3x2yz.
*Yêu cầu 3: Hãy nêu ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức
3x2yz.
3x2yz.
Là những đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0
có cùng phần biến
và
Chú ý
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Bạn Phúc
Bạn Sơn
0,9xy2và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng.
0,9xy2và 0,9x2y là hai đơn thức không đồng dạng.
Ý kiến của em?
Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn thức 0,9xy2 và 0,9x2y có phần biến khác nhau nên không đồng dạng.
Khi thảo luận nhóm:
Điền chữ Đ (dỳng) ho?c S (sai )vào ô trống
Cỏc cặp đơn thức tương ứng là đồng dạng
Đ
Đ
Đ
Bài tập:
a.
b.
c.
d.
S
Bài 15 - Tr34
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
* 3xy + 5xy
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta ......................................................và...................................
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau
giữ nguyên phần biến
= (3+5) xy
= 8xy
* 3xy2 - 7xy2 =
(3 - 7) xy2
xy2
Quy tắc:
VÝ dô :
Áp dụng
Tính:
xy3 + 5xy3 + (-7xy3)
b)
c)
=
=
=
=
= [(1 + 5 + (-7)]xy3
Bài tập
Tìm ch? sai (nếu có) trong các câu sau:
a)
b)
C?NG, TR? Đơn thức đồng dạng
Kiến thức của bài
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
1. Khái niệm đơn thức đồng dạng
2. Quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Học thuộc khái niệm đơn thức đồng dạng, quy t?c c?ng, tr? don th?c d?ng d?ng
Làm bài tập 17,18 (SGK-Tr 35);
20, 21, 22 (SBT - Tr 12)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huong Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)