Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Bùi Trung Kiên |
Ngày 01/05/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Bài 2: Cho hai biểu thức số : A = 2.72.553 và B = 3.72.553
Bài 1: Nhóm các đơn thức sau thành từng
nhóm các đơn thức cùng bậc:
Tính A + B và A - B bằng cách hợp lý .
Cho đơn thức 3x2yz
a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
Định nghĩa :
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0
có cùng phần biến
và
Bài 1: Dùng dấu "x" điền vào ô thích hợp.
Bài 2: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
Để cộng (hay trừ ) các đơn thức đồng dạng , ta cộng (hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Bài 4: Tính giá trị biểu thức tại x =5 và y = -1
M = 3xy4 - 7xy4 + 5xy4
Bài 5: Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai?
1) Nếu hai đơn thức đồng dạng thì cùng bậc.
2) Nếu hai đơn thức cùng bậc thì đồng dạng.
3) Tổng của các đơn thức đồng dạng là một đơn thức đồng dạng với các đơn thức của tổng.
4) Hiệu của hai đơn đồng dạng là một đơn thức đồng dạng với đơn thức trừ và đơn thức bị trừ.
1) Học khái niệm đơn thức đồng dạng và quy tắc cộng ,trừ các đơn thức đồng dạng
2) Làm bài tập: 15, 16, 17,18 SGK .tr 34,35 và 19, 20, 21 SBT .tr 12
Luật chơi: Mỗi tổ cử ra một nhóm gồm một nhóm trưởng và ba thành viên .
Nhóm trưởng mỗi nhóm viết một đơn thức bậc 3 có hai biến . Mỗi thành viên còn lại trong nhóm lần lượt viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà nhóm trưởng vừa viết. Nhóm trưởng tính tổng của các đơn thức của nhóm. Nhóm nào viết đúng và nhanh nhất thì tổ của nhóm đó giành chiến thắng.
Bài 2: Cho hai biểu thức số : A = 2.72.553 và B = 3.72.553
Bài 1: Nhóm các đơn thức sau thành từng
nhóm các đơn thức cùng bậc:
Tính A + B và A - B bằng cách hợp lý .
Cho đơn thức 3x2yz
a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
Định nghĩa :
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0
có cùng phần biến
và
Bài 1: Dùng dấu "x" điền vào ô thích hợp.
Bài 2: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
Để cộng (hay trừ ) các đơn thức đồng dạng , ta cộng (hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Bài 4: Tính giá trị biểu thức tại x =5 và y = -1
M = 3xy4 - 7xy4 + 5xy4
Bài 5: Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai?
1) Nếu hai đơn thức đồng dạng thì cùng bậc.
2) Nếu hai đơn thức cùng bậc thì đồng dạng.
3) Tổng của các đơn thức đồng dạng là một đơn thức đồng dạng với các đơn thức của tổng.
4) Hiệu của hai đơn đồng dạng là một đơn thức đồng dạng với đơn thức trừ và đơn thức bị trừ.
1) Học khái niệm đơn thức đồng dạng và quy tắc cộng ,trừ các đơn thức đồng dạng
2) Làm bài tập: 15, 16, 17,18 SGK .tr 34,35 và 19, 20, 21 SBT .tr 12
Luật chơi: Mỗi tổ cử ra một nhóm gồm một nhóm trưởng và ba thành viên .
Nhóm trưởng mỗi nhóm viết một đơn thức bậc 3 có hai biến . Mỗi thành viên còn lại trong nhóm lần lượt viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà nhóm trưởng vừa viết. Nhóm trưởng tính tổng của các đơn thức của nhóm. Nhóm nào viết đúng và nhanh nhất thì tổ của nhóm đó giành chiến thắng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Trung Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)