Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Hưng |
Ngày 01/05/2019 |
72
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
1
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ
lớp 7A
Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi -
2
Câu 1 : Thu gọn các đơn thức sau, chỉ rõ phần hệ số, phần biến của đơn thức thu gọn.
Câu 2 : Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = - 1
Kiểm tra bài cũ
3
Khi nào các đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau?
1. đơn thức đồng dạng
Bài tập 1
0x2yz
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Cho đơn thức 3x2yz
4
Khi nào các đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau?
1. đơn thức đồng dạng
x3y2
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
2
0,5
2
2
2
Ví dụ :
5
Khi nào các đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau?
1. đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
3xyz3
-2y2z3
10
y3
xyz3
x3
0
Nhóm 1 :
Nhóm 2 :
=10x0
= 0x0
Nhóm 3 :
axyz3
6
Cho các đơn thức sau:
Tìm
Đơn thức đồng dạng với đơn thức y2z5 :
Có hệ số bằng 0
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
7
Khi nào các đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau?
1. đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý : Các số khác 0 được coi là nh?ng đơn thức đồng dạng.
Đ
S
S
S
Đ
Đ
S
S
Cách nh?n bi?t hai don th?c d?ng d?ng.
+ Thu g?n các don th?c dó cho.
+ Ki?m tra ph?n h? s? (khác 0).
+ Ki?m tra ph?n bi?n s? (gi?ng nhau).
8
(2 + 3)
II. CỘNG, TRỪ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
2y2z5 + 7y2z5 =
2y2z5 - 7y2z5 =
?
?
Xét biểu thức số A = 2.42.77
B = 3.42.77
Tổng A+B = 2.42.77 + 3.42.77
=
42.77
(tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng)
= 5. 42.77
2y2z5 + 7y2z5 =
y2z5
(2+7)
= 9 y2z5
2y2z5 - 7y2z5 = (2-7) y2z5
= - 5 y2z5
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số và giữ nguyên phần biến
9
Khi nào các đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau?
1. đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
BÀI TẬP
Hãy tính tổng của 3 đơn thức sau: xy3; 5xy3 và -7xy3
Bài làm:
xy3 + 5xy3 -7xy3 =
( 1 + 5 -7 )
xy3
= -xy3
10
Câu 2 : Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = - 1
11
L
Ê
Q
U
Đ
Ô
N
ý
Đ
Q
U
Ô
N
Ê
L
Y
Ê
Ê
L
L
Q
Q
U
U
Y
Y
Đ
Đ
Ô
Ô
N
N
Em sẽ tìm được tên danh nhân Thái bình bằng cách tính tổng và hiệu dưới đây rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả được cho trong bảng.
Trò chơi
Giải ô chữ tìm danh nhân Thái bình
12
Vài nét về Lê Quý Đôn
- Nắm v?ng thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
- Làm thành thạo cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Bài tập : 19, 20, 21 (SGK Trang 36)
19, 20, 21, 22 (SBT Trang 12)
Hướng dẫn về nhà
13
Xin cảm ơn các thầy cô giáo
và các em đã cùng tham gia chương trình này !
14
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ
lớp 7A
Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi -
2
Câu 1 : Thu gọn các đơn thức sau, chỉ rõ phần hệ số, phần biến của đơn thức thu gọn.
Câu 2 : Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = - 1
Kiểm tra bài cũ
3
Khi nào các đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau?
1. đơn thức đồng dạng
Bài tập 1
0x2yz
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Cho đơn thức 3x2yz
4
Khi nào các đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau?
1. đơn thức đồng dạng
x3y2
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
2
0,5
2
2
2
Ví dụ :
5
Khi nào các đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau?
1. đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
3xyz3
-2y2z3
10
y3
xyz3
x3
0
Nhóm 1 :
Nhóm 2 :
=10x0
= 0x0
Nhóm 3 :
axyz3
6
Cho các đơn thức sau:
Tìm
Đơn thức đồng dạng với đơn thức y2z5 :
Có hệ số bằng 0
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
7
Khi nào các đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau?
1. đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý : Các số khác 0 được coi là nh?ng đơn thức đồng dạng.
Đ
S
S
S
Đ
Đ
S
S
Cách nh?n bi?t hai don th?c d?ng d?ng.
+ Thu g?n các don th?c dó cho.
+ Ki?m tra ph?n h? s? (khác 0).
+ Ki?m tra ph?n bi?n s? (gi?ng nhau).
8
(2 + 3)
II. CỘNG, TRỪ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
2y2z5 + 7y2z5 =
2y2z5 - 7y2z5 =
?
?
Xét biểu thức số A = 2.42.77
B = 3.42.77
Tổng A+B = 2.42.77 + 3.42.77
=
42.77
(tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng)
= 5. 42.77
2y2z5 + 7y2z5 =
y2z5
(2+7)
= 9 y2z5
2y2z5 - 7y2z5 = (2-7) y2z5
= - 5 y2z5
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số và giữ nguyên phần biến
9
Khi nào các đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau?
1. đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
BÀI TẬP
Hãy tính tổng của 3 đơn thức sau: xy3; 5xy3 và -7xy3
Bài làm:
xy3 + 5xy3 -7xy3 =
( 1 + 5 -7 )
xy3
= -xy3
10
Câu 2 : Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = - 1
11
L
Ê
Q
U
Đ
Ô
N
ý
Đ
Q
U
Ô
N
Ê
L
Y
Ê
Ê
L
L
Q
Q
U
U
Y
Y
Đ
Đ
Ô
Ô
N
N
Em sẽ tìm được tên danh nhân Thái bình bằng cách tính tổng và hiệu dưới đây rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả được cho trong bảng.
Trò chơi
Giải ô chữ tìm danh nhân Thái bình
12
Vài nét về Lê Quý Đôn
- Nắm v?ng thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
- Làm thành thạo cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Bài tập : 19, 20, 21 (SGK Trang 36)
19, 20, 21, 22 (SBT Trang 12)
Hướng dẫn về nhà
13
Xin cảm ơn các thầy cô giáo
và các em đã cùng tham gia chương trình này !
14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)