Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Đào Xuân Thắng |
Ngày 01/05/2019 |
69
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Thang@Copyright 2008
Cho A = 6. 72. 5 B = 4. 72. 5
Tính A + B bằng cách hợp lý.
2. Tính giá trị của biểu thức :
H = 7x5y - 3x5y + 4x5y tại x = 1; y = -1.
= 2x3y2
= -2x3y2
= 3x3y2
1. đơn thức đồng dạng
Nhóm 1 + Nhóm 2
Viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
Nhóm 3 + Nhóm 4
Viết 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
0x2yz
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Cho đơn thức 3x2yz
1. đơn thức đồng dạng
x3y2
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
2
0,5
2
2
2
Ví dụ :
1. đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Bài tập 2 : Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
3xyz3
-2y2z3
10
y3
xyz3
x3
0
Nhóm 1 :
Nhóm 2 :
=10x0
= 0x0
Nhóm 3 :
axyz3
(a- hệ số ? 0)
1. đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý : Các số khác 0 được coi là nh?ng đơn thức đồng dạng.
Bài tập 3 : Các kh?ng định sau đúng hay sai ?
0,9x2y và 0,9xy2 là hai đơn thức đồng dạng.
- x3y2 và 2y2x3 là hai đơn thức không đồng dạng.
xyz và 0xyz là hai đơn thức không đồng dạng.
3x3y và 3x3y là hai đơn thức đồng dạng.
-2xyzx2 và 5xyzxx là hai đơn thức không đồng dạng.
- 2x3yz và 5x3yz
f) và là hai đơn thức đồng dạng.
Đ
S
S
S
Đ
Đ
S
S
Cách nh?n bi?t hai don th?c d?ng d?ng.
+ Thu g?n các don th?c dó cho.
+ Ki?m tra ph?n h? s? (khác 0).
+ Ki?m tra ph?n bi?n s? (gi?ng nhau).
1. đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
A = 6. 72. 5
B = 4. 72. 5
A + B = 6.72.5 + 4.72.5
= (6+4).72.5
= 10.72.5
6x2y
4x2y
6x2y + 4x2y
Cộng hai đơn thức : 6x2y và 4x2y
Trừ hai đơn thức : 3xy2 và 7xy2
6x2y + 4x2y = (6+4)x2y =
3xy2 - 7xy2 = (3-7)xy2 =
10x2y
- 4xy2
điền vào chỗ trống
NHóM 1 + 2 :
Nhóm 3 + 4 :
1. đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và gi? nguyên phần biến.
b) Tính M + P
M + P =
c) Tính M - P + Q
d) Viết M thành tổng hai đơn thức đồng dạng.
M = -x3y2 + 3x3y2
e) Tính M + N
Không thực hiện được do M và N là hai đơn thức không đồng dạng.
a) Tính M + Q
M + Q =
(2 + 3)
= 5x3y2
x3y2
[2 + (-2)]
= 0x3y2
= 0
x3y2
[2 - (-2) + 3]
M - P + Q =
x3y2
= 7x3y2
1. đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và gi? nguyên phần biến.
b) Nhẩm nhanh giá trị của biểu thức sau :
A = 2007x3 + 5x + 1 - 2007x3 - 4x với x = 2008
A = x +1
A - đa thức
a) Tính nhanh giá trị của biểu thức sau :
H = 7x5y - 3x5y + 4x5y tại x = 1; y = -1
= 2008 + 1 = 2009
1. đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và gi? nguyên phần biến.
- Học khái niệm và cách nhận biết các đơn thức đồng dạng.
- Thực hiện thành thạo phép cộng, trừ đơn thức đồng dạng.
- Bài tập 15 -> 18 (SGK); 19 -> 22 (SBT).
Bài tập
Viết biểu thức sau dưới dạng gọn hơn :
P = x2y - 3xy + 3x2y - 3 + xy - 0,5x + 5
7
8
9
10
11
12
13
1
2
3
4
5
6
Cho A = 6. 72. 5 B = 4. 72. 5
Tính A + B bằng cách hợp lý.
2. Tính giá trị của biểu thức :
H = 7x5y - 3x5y + 4x5y tại x = 1; y = -1.
= 2x3y2
= -2x3y2
= 3x3y2
1. đơn thức đồng dạng
Nhóm 1 + Nhóm 2
Viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
Nhóm 3 + Nhóm 4
Viết 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
0x2yz
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Cho đơn thức 3x2yz
1. đơn thức đồng dạng
x3y2
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
2
0,5
2
2
2
Ví dụ :
1. đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Bài tập 2 : Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
3xyz3
-2y2z3
10
y3
xyz3
x3
0
Nhóm 1 :
Nhóm 2 :
=10x0
= 0x0
Nhóm 3 :
axyz3
(a- hệ số ? 0)
1. đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý : Các số khác 0 được coi là nh?ng đơn thức đồng dạng.
Bài tập 3 : Các kh?ng định sau đúng hay sai ?
0,9x2y và 0,9xy2 là hai đơn thức đồng dạng.
- x3y2 và 2y2x3 là hai đơn thức không đồng dạng.
xyz và 0xyz là hai đơn thức không đồng dạng.
3x3y và 3x3y là hai đơn thức đồng dạng.
-2xyzx2 và 5xyzxx là hai đơn thức không đồng dạng.
- 2x3yz và 5x3yz
f) và là hai đơn thức đồng dạng.
Đ
S
S
S
Đ
Đ
S
S
Cách nh?n bi?t hai don th?c d?ng d?ng.
+ Thu g?n các don th?c dó cho.
+ Ki?m tra ph?n h? s? (khác 0).
+ Ki?m tra ph?n bi?n s? (gi?ng nhau).
1. đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
A = 6. 72. 5
B = 4. 72. 5
A + B = 6.72.5 + 4.72.5
= (6+4).72.5
= 10.72.5
6x2y
4x2y
6x2y + 4x2y
Cộng hai đơn thức : 6x2y và 4x2y
Trừ hai đơn thức : 3xy2 và 7xy2
6x2y + 4x2y = (6+4)x2y =
3xy2 - 7xy2 = (3-7)xy2 =
10x2y
- 4xy2
điền vào chỗ trống
NHóM 1 + 2 :
Nhóm 3 + 4 :
1. đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và gi? nguyên phần biến.
b) Tính M + P
M + P =
c) Tính M - P + Q
d) Viết M thành tổng hai đơn thức đồng dạng.
M = -x3y2 + 3x3y2
e) Tính M + N
Không thực hiện được do M và N là hai đơn thức không đồng dạng.
a) Tính M + Q
M + Q =
(2 + 3)
= 5x3y2
x3y2
[2 + (-2)]
= 0x3y2
= 0
x3y2
[2 - (-2) + 3]
M - P + Q =
x3y2
= 7x3y2
1. đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và gi? nguyên phần biến.
b) Nhẩm nhanh giá trị của biểu thức sau :
A = 2007x3 + 5x + 1 - 2007x3 - 4x với x = 2008
A = x +1
A - đa thức
a) Tính nhanh giá trị của biểu thức sau :
H = 7x5y - 3x5y + 4x5y tại x = 1; y = -1
= 2008 + 1 = 2009
1. đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và gi? nguyên phần biến.
- Học khái niệm và cách nhận biết các đơn thức đồng dạng.
- Thực hiện thành thạo phép cộng, trừ đơn thức đồng dạng.
- Bài tập 15 -> 18 (SGK); 19 -> 22 (SBT).
Bài tập
Viết biểu thức sau dưới dạng gọn hơn :
P = x2y - 3xy + 3x2y - 3 + xy - 0,5x + 5
7
8
9
10
11
12
13
1
2
3
4
5
6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Xuân Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)