Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Đặng Hùng Tráng |
Ngày 01/05/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Về dự giờ thăm lớp
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy giáo, cô giáo
Trường Trung học cơ sở an cầu
Kiểm tra bài cũ
1. Tìm tích các đơn thức và chỉ ra hệ số, phần biến, bậc
2. Tính giá trị của biểu thức: 3x2y + 4x2y - 5x2y tại x = -2; y = -1
Thay x = -2; y = -1 vào biểu thức 3x2y + 4x2y - 5x2y ta có:
3(-2)2(-1) + 4(-2)2(-1) - 5(-2)2(-1) = -12 + (-16) + 20 = -8
Vậy -8 là giá trị của biểu thức 3x2y + 4x2y - 5x2y tại x = -2; y = -1
Đơn thức đồng dạng
1, Đơn thức đồng dạng
a, Khái niệm
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
b, Ví dụ: Các biểu thức sau
c, Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
hệ số khác 0
có cùng phần biến
Đơn thức đồng dạng
1, Đơn thức đồng dạng
a, Khái niệm
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
b, Ví dụ:Các biểu thức sau
c, Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức trên không đồng dạng
hệ số khác 0
có cùng phần biến
Đơn thức đồng dạng
1, Đơn thức đồng dạng
a, Khái niệm
b, Ví dụ
c, Chú ý
2, Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Qui tắc
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Cho A= 2.72.55 và B= 72.55 Tính A+B. Ta có
A + B = 2.72.55 + 72.55
= (2 + 1)72.55 = 3.72.55
Ví dụ 1:Cộng hai đơn thức 2x2y và x2y: Ta có
2x2y + x2y = (2 + 1)x2y = 3x2y
Ví dụ 2:Trừ hai đơn thức 3xy2 và 7xy2 :
3xy2 - 7xy2 = (3 - 7)xy2 = -4xy2
Tính tổng của các đơn thức:
xy3; 5xy3 và -7xy3
xy3+5xy3+(-7xy3)
= [1+5+(-7)]xy3
= -xy3
cộng (hay trừ) các hệ số
giữ nguyên phần biến
Đơn thức đồng dạng
1, Đơn thức đồng dạng
a, Khái niệm
b, Ví dụ
c, Chú ý
2, Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Qui tắc
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Bài toán 1: Tính giá trị biểu thức
3x2y + 4x2y - 5x2y tại x = -2; y = -1
3x2y + 4x2y - 5x2y = (3+4-5)x2y
= 2x2y (1)
Thay x=-2, y=-1 vào biểu thức (1)
ta có: 2. (-2)2.(-1) = -8
Vậy -8 là giá trị biểu thức trên tại
x = -2; y = -1
Đơn thức đồng dạng
1, Đơn thức đồng dạng
a, Khái niệm
b, Ví dụ
c, Chú ý
2, Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Qui tắc
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Đ
S
S
Bài toán2:
Điền "Đ" nếu đúng, điền"S" nếu sai vào
1, Các đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc
2, Các đơn thức có hệ số khác 0 và cùng bậc
thì đồng dạng
3, Tổng của các đơn thức đồng dạng là một
đơn thức đồng dạng với các đơn thức đã cho
Các đơn thức đồng dạng: 15x5y2,-28x5y2,3x5y2
15x5y2 - 28x5y2 + 3x5y2 = (15 - 28+3) x5y2
= -10x5y2
Ví dụ:
-3x2yz + 3x2yz = (-3+3)x2yz = 0x2yz = 0
Đơn thức đồng dạng
Ai nhanh hơn?
1, Đơn thức đồng dạng
a, Khái niệm
b, Ví dụ
c, Chú ý
2, Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Qui tắc
Đội A
Đội B
80
70
80
70
60
50
40
30
20
10
00
60
50
40
30
20
10
00
3x4y5 + 4x5y4 = 7x4y5
A: Đúng B: Sai
Đáp án: B Sai
Ai nhanh hơn?
2x3y2 + ... = -5x3y2
A: -7y2x3 B: -7x2y3
Đáp án: A: -7y2x3
Ai nhanh hơn?
Các đơn thức đồng dạng thì có cùng hệ số
A: Đúng
B: Sai
Ai nhanh hơn?
15x5y2 + 3x5y2 = 18x10y4
A: Đúng
B: Sai
Ai nhanh hơn?
Tổng -3x4y3 - 6x4y3 + 9x4y3 là một đơn thức
A: Bậc không
B: Không có bậc
Ai nhanh hơn?
Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta áp dụng tính chất
B: Phân phối của phép nhân
đối với phép cộng
A: Giao hoán
Ai nhanh hơn?
B: Phân phối của phép nhân
đối với phép cộng
A: Giao hoán
Tính giá trị của biểu thức trong đó có
các đơn thức đồng dạng ta .. trước
A: Tìm tổng các đơn thức đồng dạng
B: Thay giá trị của biến vào
Đáp án
A: Tìm tổng các đơn thức đồng dạng
Ai nhanh hơn?
Hướng dẫn về nhà
* Lý thuyết:
Nắm chắc khái niệm về đơn thức đồng dạng
Quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
* Bài tập:
Bài 15, 16, 17, 18 - SGK
*Bài toán:
a, Tính tổng M= 5ax2y2 + (-3ax2y2) + 8ax2y2+ x2y2
b, Với giá trị nào của a thì M không âm với mọi x, y?
c, Với giá trị nào của a thì M không dương với mọi x, y?
Hẹn gặp lại!
Gìờ học kết thúc!
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy giáo, cô giáo
Trường Trung học cơ sở an cầu
Kiểm tra bài cũ
1. Tìm tích các đơn thức và chỉ ra hệ số, phần biến, bậc
2. Tính giá trị của biểu thức: 3x2y + 4x2y - 5x2y tại x = -2; y = -1
Thay x = -2; y = -1 vào biểu thức 3x2y + 4x2y - 5x2y ta có:
3(-2)2(-1) + 4(-2)2(-1) - 5(-2)2(-1) = -12 + (-16) + 20 = -8
Vậy -8 là giá trị của biểu thức 3x2y + 4x2y - 5x2y tại x = -2; y = -1
Đơn thức đồng dạng
1, Đơn thức đồng dạng
a, Khái niệm
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
b, Ví dụ: Các biểu thức sau
c, Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
hệ số khác 0
có cùng phần biến
Đơn thức đồng dạng
1, Đơn thức đồng dạng
a, Khái niệm
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
b, Ví dụ:Các biểu thức sau
c, Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức trên không đồng dạng
hệ số khác 0
có cùng phần biến
Đơn thức đồng dạng
1, Đơn thức đồng dạng
a, Khái niệm
b, Ví dụ
c, Chú ý
2, Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Qui tắc
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Cho A= 2.72.55 và B= 72.55 Tính A+B. Ta có
A + B = 2.72.55 + 72.55
= (2 + 1)72.55 = 3.72.55
Ví dụ 1:Cộng hai đơn thức 2x2y và x2y: Ta có
2x2y + x2y = (2 + 1)x2y = 3x2y
Ví dụ 2:Trừ hai đơn thức 3xy2 và 7xy2 :
3xy2 - 7xy2 = (3 - 7)xy2 = -4xy2
Tính tổng của các đơn thức:
xy3; 5xy3 và -7xy3
xy3+5xy3+(-7xy3)
= [1+5+(-7)]xy3
= -xy3
cộng (hay trừ) các hệ số
giữ nguyên phần biến
Đơn thức đồng dạng
1, Đơn thức đồng dạng
a, Khái niệm
b, Ví dụ
c, Chú ý
2, Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Qui tắc
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Bài toán 1: Tính giá trị biểu thức
3x2y + 4x2y - 5x2y tại x = -2; y = -1
3x2y + 4x2y - 5x2y = (3+4-5)x2y
= 2x2y (1)
Thay x=-2, y=-1 vào biểu thức (1)
ta có: 2. (-2)2.(-1) = -8
Vậy -8 là giá trị biểu thức trên tại
x = -2; y = -1
Đơn thức đồng dạng
1, Đơn thức đồng dạng
a, Khái niệm
b, Ví dụ
c, Chú ý
2, Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Qui tắc
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Đ
S
S
Bài toán2:
Điền "Đ" nếu đúng, điền"S" nếu sai vào
1, Các đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc
2, Các đơn thức có hệ số khác 0 và cùng bậc
thì đồng dạng
3, Tổng của các đơn thức đồng dạng là một
đơn thức đồng dạng với các đơn thức đã cho
Các đơn thức đồng dạng: 15x5y2,-28x5y2,3x5y2
15x5y2 - 28x5y2 + 3x5y2 = (15 - 28+3) x5y2
= -10x5y2
Ví dụ:
-3x2yz + 3x2yz = (-3+3)x2yz = 0x2yz = 0
Đơn thức đồng dạng
Ai nhanh hơn?
1, Đơn thức đồng dạng
a, Khái niệm
b, Ví dụ
c, Chú ý
2, Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Qui tắc
Đội A
Đội B
80
70
80
70
60
50
40
30
20
10
00
60
50
40
30
20
10
00
3x4y5 + 4x5y4 = 7x4y5
A: Đúng B: Sai
Đáp án: B Sai
Ai nhanh hơn?
2x3y2 + ... = -5x3y2
A: -7y2x3 B: -7x2y3
Đáp án: A: -7y2x3
Ai nhanh hơn?
Các đơn thức đồng dạng thì có cùng hệ số
A: Đúng
B: Sai
Ai nhanh hơn?
15x5y2 + 3x5y2 = 18x10y4
A: Đúng
B: Sai
Ai nhanh hơn?
Tổng -3x4y3 - 6x4y3 + 9x4y3 là một đơn thức
A: Bậc không
B: Không có bậc
Ai nhanh hơn?
Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta áp dụng tính chất
B: Phân phối của phép nhân
đối với phép cộng
A: Giao hoán
Ai nhanh hơn?
B: Phân phối của phép nhân
đối với phép cộng
A: Giao hoán
Tính giá trị của biểu thức trong đó có
các đơn thức đồng dạng ta .. trước
A: Tìm tổng các đơn thức đồng dạng
B: Thay giá trị của biến vào
Đáp án
A: Tìm tổng các đơn thức đồng dạng
Ai nhanh hơn?
Hướng dẫn về nhà
* Lý thuyết:
Nắm chắc khái niệm về đơn thức đồng dạng
Quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
* Bài tập:
Bài 15, 16, 17, 18 - SGK
*Bài toán:
a, Tính tổng M= 5ax2y2 + (-3ax2y2) + 8ax2y2+ x2y2
b, Với giá trị nào của a thì M không âm với mọi x, y?
c, Với giá trị nào của a thì M không dương với mọi x, y?
Hẹn gặp lại!
Gìờ học kết thúc!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Hùng Tráng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)