Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Nguyễn Đương Tú |
Ngày 01/05/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
* - ViÕt ba ®¬n thøc cã phÇn biÕn gièng phÇn biÕn cña ®¬n thøc b¹n võa viÕt.
- ViÕt ba ®¬n thøc cã phÇn biÕn kh¸c phÇn biÕn cña ®¬n thøc b¹n võa viÕt.
* - Thế nào là đơn thức?
- Cho VD một đơn thức bậc 4 với các biến là x,y,z.
- Xác định phần hệ số, phần biến của đơn thức trên.
Kiểm tra bài cũ:
§¬n thøc ®ång d¹ng
Tiết 54 :
a.VD: .
1. Đơn thức đồng dạng.
b. Khái niệm
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
c. Chú ý.
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
?2
0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức không đồng dạng, vì có phần biến khác nhau.
Bài 15 (SGK). Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
LG:
xy2;
-2xy2;
x2y;
xy
* Cho hai biÓu thøc sè :
A = 2.72.55 vµ B = 72.55
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
=> A + B = 2.72.55 + 72.55 = ( 2+1).72.55 = 3.72.55
* Thay x2 = 72 ; y = 55 ta được : A = 2x2y ; B = x2y
=> A + B = 2x2y + x2y = ( 2+1)x2y = 3x2y
=>A - B = 2x2y - x2y = ( 2 - 1)x2y = x2y
* Quy tắc : Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng ( hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Bài 16. (SGK) . Tìm tổng của ba đơn thức : 25xy2; 55xy2 ; 75xy2
Hãy tìm tổng của ba đơn thức : xy3 ; 5xy3 ; -7xy3
LG:
xy3 + 5xy3 + (-7xy3) = ( 1+5-7)xy3 = - xy3
?3.
LG:
25xy2 + 55xy2 + 75xy2 = 155xy2
Bài 17 ( SGK) . Tính giá trị của biểu thức sau tại : x = 1; y = -1
LG:
+ x5y
Với x = 1; y = -1 , ta có :
Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = 1; y = -1 là :
- Nắm được thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm bài 18(SGK) + bài tập trong SBT.
HDVN :
Các cặp đơn thức sau đồng dạng Đúng(Đ), hay Sai (S)?
c. 5x và 5x2
f. 4 và - 4
Đ
Đ
S
S
Đ
Đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đương Tú
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)