Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Đào Tuấn Sỹ |
Ngày 01/05/2019 |
78
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tiết học sử dụng phương tiện điện tử
Thực hiện:Đào Tuấn Sỹ
Hoạt động nhóm ( khoảng 2 phút)
Hoạt động nhóm( khoảng 2 phút)
Hoạt động nhóm( khoảng 2 phút)
Hoạt động nhóm
Hết thời gian
Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
Định nghĩa: (sgk)
Hãy chọn các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau
Ví dụ:
Là những đơn thức đồng dạng
Định nghĩa
1. Đơn thức đồng dạng
Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng
Ví dụ:
Là những đơn thức đồng dạng.
Tính: 2a + 3a
= a.(2+3) = 5a
Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
Định nghĩa: (sgk)
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Cho hai biểu thức số: A= 2.72.55 và B = 72.55. Tính A+B
Giải: A+B = 2.72.55 + 72.55 = (2+1). 72.55 = 3.72 .55 = 3. 72.55
Thực hiện các phép tính cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng
2x2y + x2y
3xy2 - 7xy2
Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng
= (2 + 1)x2y = 3x2y
= (3 - 7)xy2 = -4xy2
Hãy tìm tổng của ba đơn thức xy3; 5xy3; -7xy3
xy3 + 5 xy3 - 7xy3 = -xy3
Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Giải
?3
?3
Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng
Bài tập 15/34(sgk): Xếp các đơn thức sau thành từng
nhóm các đơn thức đồng dạng
x2y; xy2; x2y; -2xy2; x2y; xy2; x2y; xy
Giải
1. Đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng
Hướng dẫn về nhà
-Học thuộc định nghĩa, quy tắc cộng trừ
đơn thức đồng dạng
-Làm các bài tập:15,16,17,18 (SGK)/34,35
Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng
Thực hiện:Đào Tuấn Sỹ
Hoạt động nhóm ( khoảng 2 phút)
Hoạt động nhóm( khoảng 2 phút)
Hoạt động nhóm( khoảng 2 phút)
Hoạt động nhóm
Hết thời gian
Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
Định nghĩa: (sgk)
Hãy chọn các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau
Ví dụ:
Là những đơn thức đồng dạng
Định nghĩa
1. Đơn thức đồng dạng
Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng
Ví dụ:
Là những đơn thức đồng dạng.
Tính: 2a + 3a
= a.(2+3) = 5a
Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
Định nghĩa: (sgk)
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Cho hai biểu thức số: A= 2.72.55 và B = 72.55. Tính A+B
Giải: A+B = 2.72.55 + 72.55 = (2+1). 72.55 = 3.72 .55 = 3. 72.55
Thực hiện các phép tính cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng
2x2y + x2y
3xy2 - 7xy2
Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng
= (2 + 1)x2y = 3x2y
= (3 - 7)xy2 = -4xy2
Hãy tìm tổng của ba đơn thức xy3; 5xy3; -7xy3
xy3 + 5 xy3 - 7xy3 = -xy3
Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Giải
?3
?3
Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng
Bài tập 15/34(sgk): Xếp các đơn thức sau thành từng
nhóm các đơn thức đồng dạng
x2y; xy2; x2y; -2xy2; x2y; xy2; x2y; xy
Giải
1. Đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng
Hướng dẫn về nhà
-Học thuộc định nghĩa, quy tắc cộng trừ
đơn thức đồng dạng
-Làm các bài tập:15,16,17,18 (SGK)/34,35
Tiết 54: Đ4 . Đơn thức đồng dạng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Tuấn Sỹ
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)