Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Anh |
Ngày 01/05/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tổ toán Trường THCS Mỹ Thái
Tiết 52 - Đại Số 7
?1
Cho đơn thức 3x2yz
a) Hãy viết ba đơn thức có hệ số khác 0 và phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho
b) Hãy viết ba đơn thức có hệ số khác 0 và phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho
Nhận xét:
Các đơn thức đồng dạng là các đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
là những đơn thức đồng dạng
Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
?2
Ai đúng?
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: " 0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng". Bạn Phúc nói: "Hai đơn thức trên không đồng dạng" .Còn ý kiến của em?
Bài tập 1
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
-3x2yz; 18xy2z; 62x2yz; -25xyz3;
30xy2z; -6; 0,5xyz3; 0,6x2yz;
Đáp án
Nhóm 1: -3x2yz; 62x2yz; 0,6x2yz
Nhóm 2: 18xy2z; 30xy2z
Nhóm 3: -25xyz3; 0,5xyz3
Cho hai biểu thức số: A = 2.72.55 và B = 72.55
Ta có A + B = 2.72.55 + 72.55
= ( 2 + 1).72.55 = 3.72.55
VD1: Để cộng đơn thức 2x2y với đơn thức x2y ta làm như sau:
2x2y + x2y =
VD2: Để trừ đơn thức 3xy2 cho đơn thức 7xy2 ta làm như sau:
3xy2 - 7xy2 =
( 2 + 1)x2y
= 3x2y
(3 - 7)xy2
= - 4xy2
Nhận xét:
Để cộng ( hay trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Bài tập 2
Kết quả của các phép tính sau là đúng hay sai?
c) -3xyz + 3xyz = 0
b) 2a3b - 6ab3 = - 4ab3
e) 5nm2 + 8nm2 = 13n2m4
d)
Đ
S
Đ
Đ
S
Bài tập 3
Tính giá trị của biểu thức
tại x = 1 và y = -1
Thi viết nhanh
Mỗi đội trưởng viết một đơn thức bậc 5 có hai biến. Mỗi thành viên trong đội viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà đội trưởng của mình vừa viết rồi chuyển cho đội trưởng.Đội trưởng tính tổng của tất cả các đơn thức của đội mình và lên bảng viết kết quả.Đội nào viết đúng và nhanh nhất thì đội đó giành chiến thắng
Tiết 52 - Đại Số 7
?1
Cho đơn thức 3x2yz
a) Hãy viết ba đơn thức có hệ số khác 0 và phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho
b) Hãy viết ba đơn thức có hệ số khác 0 và phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho
Nhận xét:
Các đơn thức đồng dạng là các đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
là những đơn thức đồng dạng
Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
?2
Ai đúng?
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: " 0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng". Bạn Phúc nói: "Hai đơn thức trên không đồng dạng" .Còn ý kiến của em?
Bài tập 1
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
-3x2yz; 18xy2z; 62x2yz; -25xyz3;
30xy2z; -6; 0,5xyz3; 0,6x2yz;
Đáp án
Nhóm 1: -3x2yz; 62x2yz; 0,6x2yz
Nhóm 2: 18xy2z; 30xy2z
Nhóm 3: -25xyz3; 0,5xyz3
Cho hai biểu thức số: A = 2.72.55 và B = 72.55
Ta có A + B = 2.72.55 + 72.55
= ( 2 + 1).72.55 = 3.72.55
VD1: Để cộng đơn thức 2x2y với đơn thức x2y ta làm như sau:
2x2y + x2y =
VD2: Để trừ đơn thức 3xy2 cho đơn thức 7xy2 ta làm như sau:
3xy2 - 7xy2 =
( 2 + 1)x2y
= 3x2y
(3 - 7)xy2
= - 4xy2
Nhận xét:
Để cộng ( hay trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Bài tập 2
Kết quả của các phép tính sau là đúng hay sai?
c) -3xyz + 3xyz = 0
b) 2a3b - 6ab3 = - 4ab3
e) 5nm2 + 8nm2 = 13n2m4
d)
Đ
S
Đ
Đ
S
Bài tập 3
Tính giá trị của biểu thức
tại x = 1 và y = -1
Thi viết nhanh
Mỗi đội trưởng viết một đơn thức bậc 5 có hai biến. Mỗi thành viên trong đội viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà đội trưởng của mình vừa viết rồi chuyển cho đội trưởng.Đội trưởng tính tổng của tất cả các đơn thức của đội mình và lên bảng viết kết quả.Đội nào viết đúng và nhanh nhất thì đội đó giành chiến thắng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phương Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)