Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hồng |
Ngày 01/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x, y, z .
Tính giá trị đơn thức 5x2y2 tại x = -1; y = 1
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến
Thay x = -1, y = 1 vào biểu thức 5x2y2
= 5.1.1
Ta có : 5.(-1)2.12
= 5
Vậy giá trị của đơn thức 5x2y2
Tại x = -1, y = 1 là 5
Giải
Cho đơn thức 3x2yz
NHÓM 1
a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho
NHÓM 2
b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho
Tiết 54 : Bài 4
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1) Đơn thức đồng dạng
?1 / SGK - 33
-2x2yz ;
5x2yz ;
Là các đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng là đơn thức có …………….. và có ……………
Ví dụ :
13x3y2
; -5x3y2
Chú ý :
;24 ;
-9 ;
0,5 ;
; 2008 ; ….
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
?2 / SGK – 33 :
Ai đúng ? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói : “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”. Bạn Phúc nói : “ Hai đơn thức trên không đồng dạng” . Ý kiến của em
Hai đơn thức trên không đồng dạng với nhau vì có phần biến khác nhau
0,9xy2 ≠ 0,9x2y
Giải :
x2yz
x2yz
x2yz
-2
5
hệ số khác 0
cùng phần biến
Tiết 54 : Bài 4
1) Đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng là đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý :
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .
2) Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
*) Cho hai biểu thức số : A = 2.72.55 và B = 72.55 . Tính A + B
A + B = 2.72.55 + 72.55
= (2 + 1).72.55
= 3.72.55
*) Ví dụ 1: Để cộng đơn thức 2x2y với đơn thức x2y, ta làm như sau :
2x2y + x2y =
(2 + 1).x2y =
3x2y
Ta nói đơn thức 3x2y là tổng của hai đơn thức 2x2y và x2y
*) Ví dụ 2: Để trừ hai đơn thức 3xy2 và 7xy2, ta làm như sau :
3xy2 – 7xy2 =
(3 - 7).xy2 =
- 4xy2
Ta nói đơn thức – 4xy2 là hiệu của hai đơn thức 3xy2 và 7xy2.
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54 : Bài 4
1) Đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng là đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý :
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .
2) Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
?3 /sgk - 34
Hãy tìm tổng của ba đơn thức : xy3 ; 5xy3 và -7xy3
xy3 + 5xy3 +(-7xy3) =
[1 + 5 +(-7)]xy3 =
-1xy3 =
-xy3
Thi viết nhanh :
Mỗi tổ trưởng viết một đơn thức bậc 5 có hai biến.
Mỗi thành viên trong tổ viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà tổ trưởng của mình vừa viết.
Tổ trưởng tính tổng của tất cả các đơn thức của tổ mình.
Tổ nào viết đúng và nhanh nhất thì tổ đó dành chiến thắng.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54 : Bài 4
1) Đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng là đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý :
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .
2) Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Ví dụ1 :
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng :
; x2y ;
; - 2x2y
; xy2 ;
; xy
Giải :
Các nhóm đơn thức đồng dạng là :
; x2y ;
; - 2x2y
xy
; xy2
;
Cùng phần biến xy2
Cùng phần biến x2y
Ví dụ 2 :
Tìm tổng ba đơn thức :
25xy2 + 55xy2 + 75xy2 =
Giải :
(25 + 55 + 75) xy2 =
155xy2
25xy2 ; 55xy2 và 75xy2
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Tiết 54 : Bài 4
1) Đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng là đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý :
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .
2) Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x, y, z .
Tính giá trị đơn thức 5x2y2 tại x = -1; y = 1
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến
Thay x = -1, y = 1 vào biểu thức 5x2y2
= 5.1.1
Ta có : 5.(-1)2.12
= 5
Vậy giá trị của đơn thức 5x2y2
Tại x = -1, y = 1 là 5
Giải
Cho đơn thức 3x2yz
NHÓM 1
a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho
NHÓM 2
b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho
Tiết 54 : Bài 4
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1) Đơn thức đồng dạng
?1 / SGK - 33
-2x2yz ;
5x2yz ;
Là các đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng là đơn thức có …………….. và có ……………
Ví dụ :
13x3y2
; -5x3y2
Chú ý :
;24 ;
-9 ;
0,5 ;
; 2008 ; ….
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
?2 / SGK – 33 :
Ai đúng ? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói : “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”. Bạn Phúc nói : “ Hai đơn thức trên không đồng dạng” . Ý kiến của em
Hai đơn thức trên không đồng dạng với nhau vì có phần biến khác nhau
0,9xy2 ≠ 0,9x2y
Giải :
x2yz
x2yz
x2yz
-2
5
hệ số khác 0
cùng phần biến
Tiết 54 : Bài 4
1) Đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng là đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý :
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .
2) Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
*) Cho hai biểu thức số : A = 2.72.55 và B = 72.55 . Tính A + B
A + B = 2.72.55 + 72.55
= (2 + 1).72.55
= 3.72.55
*) Ví dụ 1: Để cộng đơn thức 2x2y với đơn thức x2y, ta làm như sau :
2x2y + x2y =
(2 + 1).x2y =
3x2y
Ta nói đơn thức 3x2y là tổng của hai đơn thức 2x2y và x2y
*) Ví dụ 2: Để trừ hai đơn thức 3xy2 và 7xy2, ta làm như sau :
3xy2 – 7xy2 =
(3 - 7).xy2 =
- 4xy2
Ta nói đơn thức – 4xy2 là hiệu của hai đơn thức 3xy2 và 7xy2.
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54 : Bài 4
1) Đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng là đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý :
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .
2) Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
?3 /sgk - 34
Hãy tìm tổng của ba đơn thức : xy3 ; 5xy3 và -7xy3
xy3 + 5xy3 +(-7xy3) =
[1 + 5 +(-7)]xy3 =
-1xy3 =
-xy3
Thi viết nhanh :
Mỗi tổ trưởng viết một đơn thức bậc 5 có hai biến.
Mỗi thành viên trong tổ viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà tổ trưởng của mình vừa viết.
Tổ trưởng tính tổng của tất cả các đơn thức của tổ mình.
Tổ nào viết đúng và nhanh nhất thì tổ đó dành chiến thắng.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tiết 54 : Bài 4
1) Đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng là đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý :
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .
2) Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Ví dụ1 :
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng :
; x2y ;
; - 2x2y
; xy2 ;
; xy
Giải :
Các nhóm đơn thức đồng dạng là :
; x2y ;
; - 2x2y
xy
; xy2
;
Cùng phần biến xy2
Cùng phần biến x2y
Ví dụ 2 :
Tìm tổng ba đơn thức :
25xy2 + 55xy2 + 75xy2 =
Giải :
(25 + 55 + 75) xy2 =
155xy2
25xy2 ; 55xy2 và 75xy2
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Tiết 54 : Bài 4
1) Đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng là đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý :
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .
2) Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)