Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trọng |
Ngày 01/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Câu 1 : Thu gọn các đơn thức sau
Câu 2 : Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = - 1
Kiểm tra bài cũ
Đại số 7 - tiết 56
GV: Nguyễn Văn Trọng
Tổ: Toán-Tin
Trường THCS Tân Hội
Đơn thức đồng dạng
; ; ; ; ;
đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
Cho đơn thức : 3x2yz
Hãy viết các đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
Hãy viết các đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
Định nghĩa
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Các đơn thức:
có phải là đơn thức đồng dạng không?
?1
Ví dụ
Ai đúng : Khi thảo luận nhóm bạn Sơn nói "0,9 xy2 và 0,9 x2y là 2 đơn thức đồng dạng". Bạn Phúc nói "2 đơn thức trên không đồng dạng".ý kiến của em ?
?2
Khẳng định nào đúng trong những khẳng định sau :
Hai đơn thức có cùng phần biến thì
đồng dạng.
b) Hai đơn thức đồng dạng thì cùng bậc.
c) Hai đơn thức cùng bậc thì đồng dạng.
d) Cả 3 câu trên đều sai.
Chú ý : Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Bài tập 1 : Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
Nhóm 2
Nhóm 1
Nhóm 3
Bài tập 1:
= (2 + 1)x2y
1. Đơn thức đồng dạng
Cho 2 bi?u thức : A = 2.72.55
B = 72.55
Dựa vào tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng các số. Hãy thực hiện phép tính A + B
Định nghĩa
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số ? 0 và cùng phần biến.
Ví dụ
Chú ý : Các số khác không được coi là những đơn thức đồng dạng.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
A + B = 2.72.55 + 72.55
= (2 + 1).72.55
= 3.72.55
Hãy tính tổng :
Ví dụ1
Ví dụ3
3xy2 - 7xy2
= (3 - 7)xy2
= - 4xy2
Ví dụ 4
15xy3 - 8xy3
= (15 - 8)xy3
= 7xy3
Bài tập
a) Hóy tỡm t?ng c?a ba don th?c xy3 ; 5xy3 v - 7xy3
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
2x2y + x2y = (2 + 1)x2y = 3x2y
5x3y2 + 6x3y2
= (5 +6)x3y2
=11x3y2
Ví dụ2
a) 2x2y + x2y
= 3x2y
b)
đơn thức đồng dạng
Giải
b) Tính giá trị của biểu thức
tại x=2; y=-1 (bằng hai cách)
*Cách 2. Ta có:
Thay x=2; y=-1vào biểu thức tổng của ba đơn thức ta có:
Vậy giá trị của biểu thức tại x=2,y=-1 là 2
Trước khi tính giá trị của một biểu thức đại số ta cần thu gọn các đơn thức đồng dạng
( nếu có) trong biểu thức
Lê Văn Hưu (1230 - 1322) người làng Phủ Lý, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa, nay thuộc xã Triệu Trung, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Ông là nhà sử học đời nhà Trần, tác giả cuốn Đại Việt sử kí, bộ quốc sử đầu tiên của nước Việt Nam.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm bài tập 16; 17; 19; 20 trang 34; 35 SGK
Bài tập số 20; 21 trang 12 SBT.
Câu 2 : Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = - 1
Kiểm tra bài cũ
Đại số 7 - tiết 56
GV: Nguyễn Văn Trọng
Tổ: Toán-Tin
Trường THCS Tân Hội
Đơn thức đồng dạng
; ; ; ; ;
đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
Cho đơn thức : 3x2yz
Hãy viết các đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
Hãy viết các đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
Định nghĩa
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Các đơn thức:
có phải là đơn thức đồng dạng không?
?1
Ví dụ
Ai đúng : Khi thảo luận nhóm bạn Sơn nói "0,9 xy2 và 0,9 x2y là 2 đơn thức đồng dạng". Bạn Phúc nói "2 đơn thức trên không đồng dạng".ý kiến của em ?
?2
Khẳng định nào đúng trong những khẳng định sau :
Hai đơn thức có cùng phần biến thì
đồng dạng.
b) Hai đơn thức đồng dạng thì cùng bậc.
c) Hai đơn thức cùng bậc thì đồng dạng.
d) Cả 3 câu trên đều sai.
Chú ý : Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Bài tập 1 : Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
Nhóm 2
Nhóm 1
Nhóm 3
Bài tập 1:
= (2 + 1)x2y
1. Đơn thức đồng dạng
Cho 2 bi?u thức : A = 2.72.55
B = 72.55
Dựa vào tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng các số. Hãy thực hiện phép tính A + B
Định nghĩa
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số ? 0 và cùng phần biến.
Ví dụ
Chú ý : Các số khác không được coi là những đơn thức đồng dạng.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
A + B = 2.72.55 + 72.55
= (2 + 1).72.55
= 3.72.55
Hãy tính tổng :
Ví dụ1
Ví dụ3
3xy2 - 7xy2
= (3 - 7)xy2
= - 4xy2
Ví dụ 4
15xy3 - 8xy3
= (15 - 8)xy3
= 7xy3
Bài tập
a) Hóy tỡm t?ng c?a ba don th?c xy3 ; 5xy3 v - 7xy3
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
2x2y + x2y = (2 + 1)x2y = 3x2y
5x3y2 + 6x3y2
= (5 +6)x3y2
=11x3y2
Ví dụ2
a) 2x2y + x2y
= 3x2y
b)
đơn thức đồng dạng
Giải
b) Tính giá trị của biểu thức
tại x=2; y=-1 (bằng hai cách)
*Cách 2. Ta có:
Thay x=2; y=-1vào biểu thức tổng của ba đơn thức ta có:
Vậy giá trị của biểu thức tại x=2,y=-1 là 2
Trước khi tính giá trị của một biểu thức đại số ta cần thu gọn các đơn thức đồng dạng
( nếu có) trong biểu thức
Lê Văn Hưu (1230 - 1322) người làng Phủ Lý, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa, nay thuộc xã Triệu Trung, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Ông là nhà sử học đời nhà Trần, tác giả cuốn Đại Việt sử kí, bộ quốc sử đầu tiên của nước Việt Nam.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm bài tập 16; 17; 19; 20 trang 34; 35 SGK
Bài tập số 20; 21 trang 12 SBT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trọng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)