Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Dương Văn An |
Ngày 01/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ĐẠ M`RÔNG
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
D?I S? 7
THÁNG 3 NĂM 2010
Luyện Tập: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Ki?m tra bài cu
Tính: xy3 + 5xy3 - 7xy3
=(1+5-7) xy3 = -xy3
HS2: Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào
Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc taïi x=1 và y= -1
HS1:Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y
Bài tập:
Tính tổng của các đơn thức sau:
Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 - 2x3y2 tại x=0,5 và y=-1
Giải:
Ta có:
Ta có: 16x2y5 - 2x3y2
= 16(0.5)2(-1)5 - 2(0.5)3(-1)2
= -16(0,5)2 - 2(0,5)3
= -16.0,25 - 2.0,125
= -4 - 0,125 = -4,25
Tiết : Luyện Tập
Đơn Thức Đồng Dạng:
Giải:
Ta có:
Tiết : Luyện Tập
Đơn Thức Đồng Dạng:
BÀI TẬP 2 :Bt 22/sgk
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của mỗi đơn thức vừa nhận được
BÀI TẬP 3 :Bt 23/sgk
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
3x2y + ? = 5x2y
? - 2x2 = -7x2
? + ? + ? = x5
BÀI TẬP 3 :Bt 23/sgk
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
3x2y + ? = 5x2y
b) ? - 2x2 = -7x2
a) ? + ? + ? = x5
2x2y
-5x2
-5x5
7x5
-x5
P.
O
G
A
T
I
P
X
X
X
X
X
X
O.
G.
T.
I.
A.
Tính tổng đại số các đơn thức rồi tìm chữ tương ứng bằng cách click vào kết quả để tìm tên nhà toán học nổi tiếng người Hi-Lạp
Đố:
1
2
3
4
5
6
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc kiến thức bài đơn thức đồng dạng, tự cho ví dụ về hai hay nhiều đơn thức đồng dạng.
Nắm vững quy tắc công, trừ đơn thức đồng dạng và các chú ý trong bài
Xem và giải lại các bài tập 19, 20 ,21, 22, 23 SGK
Xin chân thành cảm ơn!
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
D?I S? 7
THÁNG 3 NĂM 2010
Luyện Tập: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Ki?m tra bài cu
Tính: xy3 + 5xy3 - 7xy3
=(1+5-7) xy3 = -xy3
HS2: Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào
Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc taïi x=1 và y= -1
HS1:Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y
Bài tập:
Tính tổng của các đơn thức sau:
Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 - 2x3y2 tại x=0,5 và y=-1
Giải:
Ta có:
Ta có: 16x2y5 - 2x3y2
= 16(0.5)2(-1)5 - 2(0.5)3(-1)2
= -16(0,5)2 - 2(0,5)3
= -16.0,25 - 2.0,125
= -4 - 0,125 = -4,25
Tiết : Luyện Tập
Đơn Thức Đồng Dạng:
Giải:
Ta có:
Tiết : Luyện Tập
Đơn Thức Đồng Dạng:
BÀI TẬP 2 :Bt 22/sgk
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của mỗi đơn thức vừa nhận được
BÀI TẬP 3 :Bt 23/sgk
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
3x2y + ? = 5x2y
? - 2x2 = -7x2
? + ? + ? = x5
BÀI TẬP 3 :Bt 23/sgk
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
3x2y + ? = 5x2y
b) ? - 2x2 = -7x2
a) ? + ? + ? = x5
2x2y
-5x2
-5x5
7x5
-x5
P.
O
G
A
T
I
P
X
X
X
X
X
X
O.
G.
T.
I.
A.
Tính tổng đại số các đơn thức rồi tìm chữ tương ứng bằng cách click vào kết quả để tìm tên nhà toán học nổi tiếng người Hi-Lạp
Đố:
1
2
3
4
5
6
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc kiến thức bài đơn thức đồng dạng, tự cho ví dụ về hai hay nhiều đơn thức đồng dạng.
Nắm vững quy tắc công, trừ đơn thức đồng dạng và các chú ý trong bài
Xem và giải lại các bài tập 19, 20 ,21, 22, 23 SGK
Xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn An
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)