Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Thuần |
Ngày 01/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Thế nào là đơn thức? Cho 2 ví dụ về đơn thức? Xác định phần hệ số, phần biến đơn thức đó?
Kiểm tra bài cũ:
Hãy viết 3 đơn thức có phần biến giống với phần biến của đơn thức 3x2yz?
Hãy viết 3 đơn thức có phần biến khác với phần biến của đơn thức 3x2yz?
Tieát 54: Ñôn thöùc ñoàng daïng
1. Đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
là hai đơn thức đồng dạng
b) Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Các số: -3; 2,5 có phải là đơn thức đồng dạng không? Vì sao?
-3 = -3 x0y0
2,5 =
2,5 x0y0
c) Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
Em hãy cho ví dụ về đơn thức đồng dạng?
Các đơn thức sau có phải là các đơn thức đồng dạng không?
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói:"0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng". Bạn Phúc nói:"Hai đơn thức trên không đồng dạng". Ý kiến của em?
Hai đơn thức này không đồng dạng, vì giống nhau phần hệ số nhưng phần biến khác nhau.
Ai đúng?
Tieát 54: Ñôn thöùc ñoàng daïng
1. Đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
là hai đơn thức đồng dạng
b) Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
xy2;
x2y;
x2y;
- x2y;
-2
xy2;
xy2;
xy;
3
xy;
-7
c) Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
Tieát 54: Ñôn thöùc ñoàng daïng
1. Đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
là hai đơn thức đồng dạng
b) Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
xy2;
x2y
x2y
- x2y
-2
xy2;
xy2;
xy;
3
xy;
-7
x2y;
- x2y;
x2y;
I
Tieát 54: Ñôn thöùc ñoàng daïng
1. Đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
là hai đơn thức đồng dạng
b) Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
xy2
x2y
x2y
- x2y
-2
xy
3
xy;
-7
I
xy2
xy2;
xy2;
xy2;
xy2;
II
xy;
xy;
III
IV
c) Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
Tieát 54: Ñôn thöùc ñoàng daïng
1. Đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
là hai đơn thức đồng dạng
b) Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
c) Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
Thực hiện tính:
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, hãy tính
=
+
( )
Tieát 54: Ñôn thöùc ñoàng daïng
1. Đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
là hai đơn thức đồng dạng
b) Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
x2y
x2y
c) Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
Thực hiện tính:
=
-
=
x2y
-
1
( )
=
x2y
b) Quy tắc:
Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta:
+ cộng (trừ) các hệ số
+ giữ nguyên phần biến
Tính: x3y2+ x2y3 ?
?3 Hãy tìm tổng của 3 đơn thức sau: xy3; 5 xy3; -7 xy3
L
Ê
Q
U
Đ
Ô
N
ý
Ê
L
Em sẽ tìm được tên danh nhân Thái bình bằng cách tính tổng và hiệu dưới đây rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả được cho trong bảng.
Đố ?
Giải ô chữ tìm danh nhân Thái bình
Đ
Q
U
Ô
N
ý
Bài tập:
Lê Quý Đôn tên thật là Lê Danh Phương, sinh nam 1726
ở huyện Diên Hà, Trấn Sơn Nam Hạ, nay là Huyện Hưng Hà Tỉnh Thái Bình.
Lúc còn nhỏ Lê Quý Đôn đã nổi tiếng là Thần Đồng. Lên 5 tuổi đọc được nhiều bài trong kinh thi, 11 tuổi mỗi ngày học được 80, 90 chương sử. Trong 1 ngày có thể làm 10 bài phú không phải viết nháp.
Năm 1743 Lê Quý Đôn thi hương ở trường Sơn Nam đậu giải nguyên. Năm 1752 Ông đỗ đầu cả 2 kỳ thi hội và đình ....
Vài nét về Lê Quý Đôn
Tieát 54: Ñôn thöùc ñoàng daïng
1. Đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
là hai đơn thức đồng dạng
b) Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
x2y
x2y
c) Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
Thực hiện tính:
=
-
=
-
1
=
x2y
b) Quy tắc:
Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta:
+ cộng (trừ) các hệ số
+ giữ nguyên phần biến
( )
- Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng
- Làm bài tập 16, 17, 18(sgk); 20, 21, 22(sbt)
Kiểm tra bài cũ:
Hãy viết 3 đơn thức có phần biến giống với phần biến của đơn thức 3x2yz?
Hãy viết 3 đơn thức có phần biến khác với phần biến của đơn thức 3x2yz?
Tieát 54: Ñôn thöùc ñoàng daïng
1. Đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
là hai đơn thức đồng dạng
b) Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Các số: -3; 2,5 có phải là đơn thức đồng dạng không? Vì sao?
-3 = -3 x0y0
2,5 =
2,5 x0y0
c) Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
Em hãy cho ví dụ về đơn thức đồng dạng?
Các đơn thức sau có phải là các đơn thức đồng dạng không?
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói:"0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng". Bạn Phúc nói:"Hai đơn thức trên không đồng dạng". Ý kiến của em?
Hai đơn thức này không đồng dạng, vì giống nhau phần hệ số nhưng phần biến khác nhau.
Ai đúng?
Tieát 54: Ñôn thöùc ñoàng daïng
1. Đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
là hai đơn thức đồng dạng
b) Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
xy2;
x2y;
x2y;
- x2y;
-2
xy2;
xy2;
xy;
3
xy;
-7
c) Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
Tieát 54: Ñôn thöùc ñoàng daïng
1. Đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
là hai đơn thức đồng dạng
b) Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
xy2;
x2y
x2y
- x2y
-2
xy2;
xy2;
xy;
3
xy;
-7
x2y;
- x2y;
x2y;
I
Tieát 54: Ñôn thöùc ñoàng daïng
1. Đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
là hai đơn thức đồng dạng
b) Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
xy2
x2y
x2y
- x2y
-2
xy
3
xy;
-7
I
xy2
xy2;
xy2;
xy2;
xy2;
II
xy;
xy;
III
IV
c) Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
Tieát 54: Ñôn thöùc ñoàng daïng
1. Đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
là hai đơn thức đồng dạng
b) Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
c) Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
Thực hiện tính:
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, hãy tính
=
+
( )
Tieát 54: Ñôn thöùc ñoàng daïng
1. Đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
là hai đơn thức đồng dạng
b) Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
x2y
x2y
c) Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
Thực hiện tính:
=
-
=
x2y
-
1
( )
=
x2y
b) Quy tắc:
Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta:
+ cộng (trừ) các hệ số
+ giữ nguyên phần biến
Tính: x3y2+ x2y3 ?
?3 Hãy tìm tổng của 3 đơn thức sau: xy3; 5 xy3; -7 xy3
L
Ê
Q
U
Đ
Ô
N
ý
Ê
L
Em sẽ tìm được tên danh nhân Thái bình bằng cách tính tổng và hiệu dưới đây rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả được cho trong bảng.
Đố ?
Giải ô chữ tìm danh nhân Thái bình
Đ
Q
U
Ô
N
ý
Bài tập:
Lê Quý Đôn tên thật là Lê Danh Phương, sinh nam 1726
ở huyện Diên Hà, Trấn Sơn Nam Hạ, nay là Huyện Hưng Hà Tỉnh Thái Bình.
Lúc còn nhỏ Lê Quý Đôn đã nổi tiếng là Thần Đồng. Lên 5 tuổi đọc được nhiều bài trong kinh thi, 11 tuổi mỗi ngày học được 80, 90 chương sử. Trong 1 ngày có thể làm 10 bài phú không phải viết nháp.
Năm 1743 Lê Quý Đôn thi hương ở trường Sơn Nam đậu giải nguyên. Năm 1752 Ông đỗ đầu cả 2 kỳ thi hội và đình ....
Vài nét về Lê Quý Đôn
Tieát 54: Ñôn thöùc ñoàng daïng
1. Đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
là hai đơn thức đồng dạng
b) Định nghĩa:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
x2y
x2y
c) Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
Thực hiện tính:
=
-
=
-
1
=
x2y
b) Quy tắc:
Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta:
+ cộng (trừ) các hệ số
+ giữ nguyên phần biến
( )
- Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng
- Làm bài tập 16, 17, 18(sgk); 20, 21, 22(sbt)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Thuần
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)