Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Phạm Thúy Hiên |
Ngày 01/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
Kiểm tra bài cũ
1.1. Thế nào là đơn thức?
Cho ví dụ về đơn thức
x2y4x
-5 yx3y3
-2x3y2
1.2 Thu gọn các đơn thức sau
= x3y4
= -5 x3y4
= -6 xy2
x3y4
x3y4
TIẾT 54
BÀI
Đơn Thức Đồng Dạng
1.ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Ví dụ 1:
là những đơn thức đồng dạng
1.ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Ví dụ 2:
Khi thảo luận nhóm, bạn An nói: "11y2z và -2yz2 là hai đơn thức đồng dạng"
Bạn Tâm nói: "Hai đơn thức trên không đồng dạng"
Theo các em bạn nào phát biểu đúng?
Đáp án: Bạn Tâm nói đúng
Hai đơn thức và có đồng dạng không?
1. Đơn thức đồng dạng
CHÚ Ý:
* Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
Thí d?: 2; -9;
... là những đơn thức đồng dạng
Cho các đơn thức sau:
Tìm
Đơn thức đồng dạng với đơn thức y2z5:
Có hệ số bằng 0
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
;
;
;
;
;
;
;
2.CỘNG, TRỪ ĐƠN THỨC ĐỒNG
DẠNG
2y2z5 + 7y2z5 =
2y2z5 - 7y2z5 =
?
Xét biểu thức số A = 2.42.77
B = 3.42.77
Tổng A+B = 2.42.77 + 3.42.77
= (2 + 3)
42.77
= 5 . 42.77
?
2y2z5 - 7y2z5 = (2-7) y2z5
= - 5 y2z5
= 9 y2z5
VÍ DỤ
(tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng)
2y2z5 + 7y2z5 =
y2z5
(2+7)
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số và giữ nguyên phần biến
(tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ)
3. BÀI TẬP CỦNG CỐ
Cộng trừ đơn thức:
A = xy2 - 2xy2 + 8xy2
A =
= (1 - 2 + 8)xy2
= 7xy2
3. BÀI TẬP CỦNG CỐ
Cộng trừ đơn thức:
B = x2y + 5x2y - 8xy2
B =
= (1 + 5)x2y - 8xy2
= 6x2y - 8xy2
4. Đố vui
Thực hiện các phép tính sau:
4. Đố vui
Thực hiện các phép tính sau:
5. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Tính gi tr? bi?u th?c sau, t?i x=1 v y=-1:
CHÂN THÀNH CÁM ƠN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thúy Hiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)