Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng

Chia sẻ bởi Hoàng Mai | Ngày 01/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

tập thể lớp 7a
trung tam GDTX BQ
chào mừng các thầy cô giáo
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
* Các đơn thức:
3 x2yz
là đơn thức bậc 4
x2yz .
x;
0;
-5 + xy;
3 - xyz;
(-1)xy(-3)xz;
x2(y-3) ;
đơn thức chưa thu gọn
các đơn thức thu gọn
a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
Giải:
2x2yz; -3x2yz; 2,5x2yz .
b) 2xyz; -7x2yz2; 0,5x2y .
Là các đơn thức
đồng dạng
Là các đơn thức không đồng dạng
với đơn thức đã cho
Tiết 54:
1) Đơn thức đồng dạng:
?1
2 x2yz; -3 x2yz; 2,5 x2yz .
Hệ số khác 0
Cùng phần biến
Là các đơn thức
đồng dạng
0 x2yz
Chú ý:
Hai đơn thức đồng dạng:
+ Có hệ số khác 0
+ Có cùng phần biến.
Khái niệm: (SGK/Tr33)
Các số: -3; 2,5 có phải là đơn thức đồng dạng không? Vì sao?
-3 = -3 x0y0
2,5 =
Các số khác 0 được coi là các
đơn thức đồng dạng.
Ví dụ:
= 0 xy
2,5 x0y0

Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói:"0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng"
Bạn Phúc nói: "Hai đơn thức trên không đồng dạng".
Ý kiến của em?
Hai đơn thức này không đồng dạng, vì hệ số giống nhau nhưng phần biến khác nhau.
Ai đúng?
Tiết 54:
1) Đơn thức đồng dạng:
Bài tập: Điền dấu "x"vào ô thích hợp:
= -2 x2 yz
x
x
x
x
x
x
x
Tiết 54:
1) Đơn thức đồng dạng:
Qui tắc: (SGK/Tr34)
2) Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
* Cho hai biểu thức số:
A = 2.72.55 ; B = 72.55 . Tính A+B ?
Giải:
A + B =
2.72.55 + 72.55
= (2+1).72.55
= 3.72.55
* Tương tự tính:
a/ 5x2yz + x2yz
= (5+1) x2yz
= 6 x2yz
b/ 2 a2b - 5 a2b
= (2-5) a2b
= -3 a2b
Muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
Cộng
Trừ
Cộng các
hệ số
Trừ các
hệ số
Giữ nguyên phần biến
Tiết 54:
1) Đơn thức đồng dạng:
Qui tắc: (SGK/Tr34)
2) Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Cộng
Trừ
Cộng các
hệ số
Trừ các
hệ số
Giữ nguyên phần biến
Hẵy tìm tổng của ba đơn thức:
xy3; 5xy3; -7xy3.
Giải:
xy3 + 5 xy3 + (-7 xy3)
= - xy3
= (1+5-7) xy3
Tính: x3y2+ x2y3 ?
L
Ê
Q
U
Đ
Ô
N
ý
Ê
L
Em sẽ tìm được tên danh nhân Thái bình bằng cách tính tổng và hiệu dưới đây rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả được cho trong bảng.
Đố ?
Giải ô chữ tìm danh nhân Thái bình
Đ
Q
U
Ô
N
ý
Bài tập:
Lê Quý Đôn tên thật là Lê Danh Phương
Sinh nam 1726
ở huyện Diên Hà, Trấn Sơn Nam Hạ, nay là Huyện Hưng Hà Tỉnh Thái Bình.
Lúc còn nhỏ Lê Quý Đôn đã nổi tiếng là Thần Đồng. Lên 5 tuổi đọc được nhiều bài trong kinh thi, 11 tuổi mỗi ngày học được 80, 90 chương sử. Trong 1 ngày có thể làm 10 bài phú không phải viết nháp.
Năm 1743 Lê Quý Đôn thi hương ở trường Sơn Nam đậu giải nguyên. Năm 1752 Ông đỗ đầu cả 2 kỳ thi hội và đình ....
Vài nét về Lê Quý Đôn
HỘP QUÀ MAY MẮN
HỘP QUÀ MÀU VÀNG
Khẳng định sau đúng hay sai?
Các đơn thức đồng dạng thì cùng bậc.
Đúng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
HỘP QUÀ MÀU XANH
Sai
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Các đơn thức cùng bậc thì đồng dạng. Đúng hay sai?
HỘP QUÀ MÀU TÍM
Sai
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Khẳng định sau đúng hay sai?
Tổng của hai đơn thức đồng dạng là một đơn thức đồng dạng với hai đơn thức đã cho.
Phần thưởng là một điểm 10
Phần thưởng là một tràng pháo tay của cả lớp!
Phần thưởng là một số hình ảnh để "giải trí"
- Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm bài tập 16; 17; 19; 20 trang 34; 35/sgk.
Bài tập: 20; 21 trang 12 SBT.
Cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)