Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Nguen Thi Mai |
Ngày 01/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Giảng viên hướng dẫn : TS. Lê Thị Hồng Phương
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Mai
Lớp : ĐH Toán – Tin K43
Trường : ĐHSP Thái Nguyên
Thái nguyên, ngày 15 tháng 5 năm 2010
CHÀO MỪNG QÚY THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG HÔM NAY
Luyện tập
TOÁN 7
HAI ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
CẤU TRÚC BÀI GIẢNG
MỤC TIÊU
CHUẨN BỊ
TIẾN TRÌNH
BÀI GIẢNG
I. Kiến thức
- Giúp học sinh nắm chắc khái niệm đơn thức đồng dạng.
- Biết cách cộng (trừ) các đơn thức.
II. Kĩ năng
- Cộng (trừ) các đơn thức một cách thành thạo
- Cung cấp một số kiến thức nâng cao thông qua các dạng bài
tập khác.
III. Thái độ
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, tính nhanh nhẹn, hoạt bát.
MỤC TIÊU
I. Chuẩn bị của thầy : bảng phụ, phấn màu, thước.
II. Chuẩn bị của trò : thước
CHUẨN BỊ
TIẾN TRÌNH
BÀI GIẢNG
Ổn định trật tự lớp
Kiểm tra bài cũ
Triển khai bài mới
Củng cố kiến thức
Hướng dẫn tự học
Kiểm tra sĩ số.
- Nhận xét vệ sinh lớp học.
- Yêu cầu các tổ báo cáo tình hình chuẩn bị của tổ.
– GV : nêu nhận xét.
1
ỔN ĐỊNH TRẬT TỰ LỚP
Câu 1
Câu 2
Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau:
6x4y2
Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau :
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
LUYỆN TẬP
?
1. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
2. Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
- Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Nối các đơn thức ở bảng 1 với đơn thức đồng dạng với nó ở bảng 2
Bài tập 2:
Điền đơn thức thích hợp vào dấu … trong các câu sau:
5x2y
- 2x2
3ab2c
Bài tập 3. Hãy điền đơn thức thích hợp vào mỗi ô trống dưới đây :
=
=
=
=
Câu 1
Kết quả phép tính 2x2y + 3x2y bằng
A. 6x4y2
B. 6x2y
D. 5x4y2
C. 5x2y
A. 16
C. 20
D. 10
Câu 2
B. 17
A. 6xy
B. -6x2y
D. 6x2y
C. -12x2y
Câu 3
Đơn thức thích hợp trong dấu … là:
Nắm chắc khái niệm đơn thức đồng dạng.
Biết cách cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng.
Làm bài tập 21, 22, 23 (trang 36 – SGK).
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm
các đơn thức đồng dạng :
Câu 1
Làm thêm một số bài sau :
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được :
Câu 2
và
b.
và
c.
và
a.
Bài học đến đây là kết thúc
Giảng viên hướng dẫn : TS. Lê Thị Hồng Phương
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Mai
Lớp : ĐH Toán – Tin K43
Trường : ĐHSP Thái Nguyên
Thái nguyên, ngày 15 tháng 5 năm 2010
CHÀO MỪNG QÚY THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG HÔM NAY
Luyện tập
TOÁN 7
HAI ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
CẤU TRÚC BÀI GIẢNG
MỤC TIÊU
CHUẨN BỊ
TIẾN TRÌNH
BÀI GIẢNG
I. Kiến thức
- Giúp học sinh nắm chắc khái niệm đơn thức đồng dạng.
- Biết cách cộng (trừ) các đơn thức.
II. Kĩ năng
- Cộng (trừ) các đơn thức một cách thành thạo
- Cung cấp một số kiến thức nâng cao thông qua các dạng bài
tập khác.
III. Thái độ
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, tính nhanh nhẹn, hoạt bát.
MỤC TIÊU
I. Chuẩn bị của thầy : bảng phụ, phấn màu, thước.
II. Chuẩn bị của trò : thước
CHUẨN BỊ
TIẾN TRÌNH
BÀI GIẢNG
Ổn định trật tự lớp
Kiểm tra bài cũ
Triển khai bài mới
Củng cố kiến thức
Hướng dẫn tự học
Kiểm tra sĩ số.
- Nhận xét vệ sinh lớp học.
- Yêu cầu các tổ báo cáo tình hình chuẩn bị của tổ.
– GV : nêu nhận xét.
1
ỔN ĐỊNH TRẬT TỰ LỚP
Câu 1
Câu 2
Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau:
6x4y2
Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau :
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
LUYỆN TẬP
?
1. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
2. Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
- Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Nối các đơn thức ở bảng 1 với đơn thức đồng dạng với nó ở bảng 2
Bài tập 2:
Điền đơn thức thích hợp vào dấu … trong các câu sau:
5x2y
- 2x2
3ab2c
Bài tập 3. Hãy điền đơn thức thích hợp vào mỗi ô trống dưới đây :
=
=
=
=
Câu 1
Kết quả phép tính 2x2y + 3x2y bằng
A. 6x4y2
B. 6x2y
D. 5x4y2
C. 5x2y
A. 16
C. 20
D. 10
Câu 2
B. 17
A. 6xy
B. -6x2y
D. 6x2y
C. -12x2y
Câu 3
Đơn thức thích hợp trong dấu … là:
Nắm chắc khái niệm đơn thức đồng dạng.
Biết cách cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng.
Làm bài tập 21, 22, 23 (trang 36 – SGK).
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm
các đơn thức đồng dạng :
Câu 1
Làm thêm một số bài sau :
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được :
Câu 2
và
b.
và
c.
và
a.
Bài học đến đây là kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguen Thi Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)