Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Thach Thi Hong Sau |
Ngày 01/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Đại số 7-Tiết 55
Đơn thức đồng dạng
Người thực hiện: Nguyễn Thị Xuân
Hiệu trưởng
Trường TH&THCS Lê Văn Hiến
Kiểm tra bài cũ
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
b,
a,
a,
Đáp án:
b,
= 4x5y4z
= - 2x5y4z
Câu hỏi kiểm tra
Em có nhận xét gì về các đơn thức thu được?
(Bậc 10)
(Bậc 10)
Đơn thức đồng dạng
Tiết 55.
1. Đơn thức đồng dạng
?1
Cho đơn thức: 3x2yz
a. Hãy viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b. Hãy viết 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
Hoạt động nhóm (5 phút):
Đơn thức đồng dạng
Tiết 55.
1. Đơn thức đồng dạng
?2
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ai đúng?
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: " 0,9x2y và 0,9xy2 là hai đơn thức đồng dạng". Bạn Phúc nói: "Hai đơn thức trên không đồng dạng".
ý kiến của em?
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
Đáp án
Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn thức 0,9 x2y và 0,9 xy2 có phần biến khác nhau nên không đồng dạng.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng
Tiết 55.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
Bài tập 1: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
Nhóm 1:
Nhóm 2:
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
Nhóm 3:
Đáp án
Hoạt động nhóm:
Đơn thức đồng dạng
Tiết 55.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
b, 5ab - 7ab - 4ab
Đáp án
a, xy2 + ( - 2xy2) + 8xy2
b, 5ab - 7ab - 4ab
= ( 5 - 7 - 4)ab = - 6ab
= (1 - 2 + 8)xy2 = 7xy2
= 7xy2
= - 6ab
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (trừ) phần hệ số với nhau giữ nguyên phần biến.
VD1:
VD2:
Bài tập 2: Tính tổng các biểu thức sau:
a, xy2 + ( - 2xy2) + 8xy2
xy3 + 5xy3 + ( - 7xy3)
= - xy3
Đơn thức đồng dạng
Tiết 55.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (trừ) phần hệ số với nhau giữ nguyên phần biến.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
Cộng các đơn thức sau:
Đáp án
?3
xy3; 5xy3 ; - 7xy3
Đơn thức đồng dạng
Tiết 55.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (trừ) phần hệ số với nhau giữ nguyên phần biến.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
Bài tập 3: Điền vào ô trống để được kết quả đúng
8x2y
- 2x2y
- 9x2
-11x2
3xy
8xy
9x3y3
-13x3y3
Bài tập 17.
Tính giá trị biểu thức sau tại x = 1 và y = -1:
Luyện tập:
Giải:
=
Thay x = 1, y = -1 ta có:
=
.
.
=
Đơn thức đồng dạng
Tiết 55.
hướng dẫn về nhà
- Nắm vững thế nào là các đơn thức đồng dạng.
- Làm bài tập 18 SGK và bài tập trong sách bài tập.
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Đơn thức đồng dạng
Người thực hiện: Nguyễn Thị Xuân
Hiệu trưởng
Trường TH&THCS Lê Văn Hiến
Kiểm tra bài cũ
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
b,
a,
a,
Đáp án:
b,
= 4x5y4z
= - 2x5y4z
Câu hỏi kiểm tra
Em có nhận xét gì về các đơn thức thu được?
(Bậc 10)
(Bậc 10)
Đơn thức đồng dạng
Tiết 55.
1. Đơn thức đồng dạng
?1
Cho đơn thức: 3x2yz
a. Hãy viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b. Hãy viết 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
Hoạt động nhóm (5 phút):
Đơn thức đồng dạng
Tiết 55.
1. Đơn thức đồng dạng
?2
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ai đúng?
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: " 0,9x2y và 0,9xy2 là hai đơn thức đồng dạng". Bạn Phúc nói: "Hai đơn thức trên không đồng dạng".
ý kiến của em?
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
Đáp án
Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn thức 0,9 x2y và 0,9 xy2 có phần biến khác nhau nên không đồng dạng.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng
Đơn thức đồng dạng
Tiết 55.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
Bài tập 1: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
Nhóm 1:
Nhóm 2:
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
Nhóm 3:
Đáp án
Hoạt động nhóm:
Đơn thức đồng dạng
Tiết 55.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
b, 5ab - 7ab - 4ab
Đáp án
a, xy2 + ( - 2xy2) + 8xy2
b, 5ab - 7ab - 4ab
= ( 5 - 7 - 4)ab = - 6ab
= (1 - 2 + 8)xy2 = 7xy2
= 7xy2
= - 6ab
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (trừ) phần hệ số với nhau giữ nguyên phần biến.
VD1:
VD2:
Bài tập 2: Tính tổng các biểu thức sau:
a, xy2 + ( - 2xy2) + 8xy2
xy3 + 5xy3 + ( - 7xy3)
= - xy3
Đơn thức đồng dạng
Tiết 55.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (trừ) phần hệ số với nhau giữ nguyên phần biến.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
Cộng các đơn thức sau:
Đáp án
?3
xy3; 5xy3 ; - 7xy3
Đơn thức đồng dạng
Tiết 55.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (trừ) phần hệ số với nhau giữ nguyên phần biến.
VD: 2; -5; 9 là các đơn thức đồng dạng.
Bài tập 3: Điền vào ô trống để được kết quả đúng
8x2y
- 2x2y
- 9x2
-11x2
3xy
8xy
9x3y3
-13x3y3
Bài tập 17.
Tính giá trị biểu thức sau tại x = 1 và y = -1:
Luyện tập:
Giải:
=
Thay x = 1, y = -1 ta có:
=
.
.
=
Đơn thức đồng dạng
Tiết 55.
hướng dẫn về nhà
- Nắm vững thế nào là các đơn thức đồng dạng.
- Làm bài tập 18 SGK và bài tập trong sách bài tập.
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thach Thi Hong Sau
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)