Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Trần Đình Chính |
Ngày 01/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
GV HƯỚNG DẪN: HUỲNH THANH TÙNG - GV DẠY: TRẦN THỊ HỒNG PHƯỢNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thu gọn các đơn thức sau:
a/ 3xxy2x =
b/ 5xy2zyz3 =
3x3y2
5xy3z4
Cho các đơn thức : 2xy2 ;
; -5xy2
Hãy nhận xét :
+ Phần biến ?
+ Các hệ số ?
- Các hệ số khác 0.
- Phần biến giống nhau.
Các đơn thức: 2xy2 ; xy2 ; -5xy2
Tiết 54 :
4 - ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng :
Các đơn thức : 2xy2 ;
; -5xy2
Các đơn thức đồng dạng là các đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
là những đơn thức đồng dạng.
Định nghĩa:
Chú ý: các số khác 0 được coi là những
đơn thức đồng dạng.
* Hai đơn thức sau có đồng dạng không?
0,9xy2 và
0,9x2y
(Không đồng dạng vì có phần biến không giống nhau )
*Tìm đơn thức đồng dạng với đơn thức sau:
-5x3y2
* Các đơn thức sau có đồng dạng không?
3xy2x ;
x2yy
2xyxy ;
Rút gọn ta được :
3x2y2;
x2y2
2x2y2;
Đây là những đơn thức đồng dạng
1/ AÙp duïng tính chaát cuûa pheùp nhaân ñoái vôùi pheùp coäng vieát döôùi daïng tích 2 thöøa soá cuûa bieåu thöùc sau :
a.b + a.c =
(b+c).a
2/ Áp dụng tính chất trên để viết dưới dạng 1 tích biểu thức sau :
3x2 + 4x2 =
(3+4).x2
= 7x2
VD1: Tính 2x2y + x2y =
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
(2 + 1)x2y
= 3x2y
VD2: Tính 3xy2 – 7xy2 =
(3 - 7)xy2
= -4xy2
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số và giữ nguyên phần biến.
?3/34: Tính tổng của ba đơn thức :
xy3 ; 5xy3 ; -7xy3
= (1 + 5 - 7) xy3
= - xy3
xy3 + 5xy3 + (-7xy3)
= xy3 + 5xy3 - 7xy3
Bài tập củng cố:
Bài 1 : cho các đơn thức
x2y; xy2; - x2y; -2xy2; x2y;
xy; x2y; xy2; xy
Xếp các đơn thức trên thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng?
ĐÁP :
Nhóm 1: x2y; - x2y; x2y; x2y
Nhóm 2: xy2; -2xy2; xy2
Nhóm 3: xy; xy
Bài 2: Tính tổng của 3 đơn thức
a/ 25x3y2 + 55x3y2 +75x3y2
= (25 + 55 + 75)x3y2
= 155x3y2
b/ 14a2b + 5ab - 3a2b
= 14a2b - 3a2b + 5ab
= (14 - 3) a2b + 5ab
= 11a2b +5ab
x5y - x5y + x5y taïi x = 1 vaø y = -1
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
= ( - + 1)x5y
= x5y
= x5y
Thế số, ta có: .15.(-1) = -
Bài 4: Điền các đa thức thích hợp vào ô trống
a/ 3x2y + = 5x2y
b/ - 2x2 = -7x2
c/ 3x2 + 2x2 + = x2
d/ + 5xy = -3xy
a/ 3x2y + = 5x2y
b/ - 2x2 = -7x2
c/ 3x2 +2x2 + = x2
d/ + 5xy = -3xy
2x2y
-5x2
-8xy
-4x2
CÂU HỎI
Câu 1: chọn câu trả lời đúng
A. Hai đơn thức 3x2y và –3xy2 đồng dạng
B. Hai đơn thức –3x2y và 3xy2 đồng dạng
C. Hai đơn thức 3x2y và 3xy2 đồng dạng
D. Hai đơn thức 3x2y và -3x2y đồng dạng
Câu 2: Chọn câu trả lờI đúng nhất
A. Hai đơn thức 2x2yz3 và –3x2yz3 đồng dạng
B. Hai đơn thức 5x2yz3 và – x2yz3 đồng dạng
C. Hai đơn thức x2yz3 và – x2yz3 đồng dạng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Chọn câu trả lờI đúng:
Ba đơn thức đồng dạng với đơn thức –3x2y4 là :
A. x2y4; x2y4; 2,4x2y4
B. 3x4y2; x2y4; 3x2y4
C. Caû A, B ñeàu ñuùng
D. Caû A, B ñeàu sai
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Cho các đơn thức sau:
2x2y; - xy2; - x2y; 5xy2; -7xy2
ta có:
A. các đơn thức 2x2y; - x2y đồng dạng
B. Các đơn thức - xy2; 5xy2; -7xy2 đồng dạng
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng
Tổng của các đơn thức :
3x2y3; -5x2y3; x2y3 là
A. -2x2y3
B. -x2y3
C. x2y3
D. 9x2y2
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng
Tổng của 3 đơn thức:
-3x2y5 ; x2y5 và 4x2y5 là
A. 2x2y5
B. -2x2y5
C. x2y5
D. 8x2y5
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng
Giá trị của biểu thức:
10x4y3 - 5x4y3 + 3x4y3 tại x = -1 và y = là
A. -
B. 1
C. 16
D. -16
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng
Giá trị của biểu thức:
2x3y2 - 5x3y3 + 6x3y2 - 8x3y2 tại x=-1; y=1 là :
A. 2
B. -5
C. 5
D. 0
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng:
Điền đơn thức thích hợp vào ô trống trong biểu thức sau:
-12x4y5 + = -3x4y5 là:
A. 15x4y5
B. 9x4y5
C. -15x4y5
D. -9x4y5
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng :
Điền đơn thức thích hợp vào ô trống
-7x2yz3 - = -11x2yz3 là
A. 18x2yz3
B. -4x2yz3
C. -18x2yz3
D. 4x2yz3
C. DẶN DO :
Về nhà làm các bài tập số:
19; 20; 21; 22; 23
Trang 36 / SGK
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI
TẠM BIỆT
GV: TRẦN THỊ HỒNG PHƯỢNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thu gọn các đơn thức sau:
a/ 3xxy2x =
b/ 5xy2zyz3 =
3x3y2
5xy3z4
Cho các đơn thức : 2xy2 ;
; -5xy2
Hãy nhận xét :
+ Phần biến ?
+ Các hệ số ?
- Các hệ số khác 0.
- Phần biến giống nhau.
Các đơn thức: 2xy2 ; xy2 ; -5xy2
Tiết 54 :
4 - ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng :
Các đơn thức : 2xy2 ;
; -5xy2
Các đơn thức đồng dạng là các đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
là những đơn thức đồng dạng.
Định nghĩa:
Chú ý: các số khác 0 được coi là những
đơn thức đồng dạng.
* Hai đơn thức sau có đồng dạng không?
0,9xy2 và
0,9x2y
(Không đồng dạng vì có phần biến không giống nhau )
*Tìm đơn thức đồng dạng với đơn thức sau:
-5x3y2
* Các đơn thức sau có đồng dạng không?
3xy2x ;
x2yy
2xyxy ;
Rút gọn ta được :
3x2y2;
x2y2
2x2y2;
Đây là những đơn thức đồng dạng
1/ AÙp duïng tính chaát cuûa pheùp nhaân ñoái vôùi pheùp coäng vieát döôùi daïng tích 2 thöøa soá cuûa bieåu thöùc sau :
a.b + a.c =
(b+c).a
2/ Áp dụng tính chất trên để viết dưới dạng 1 tích biểu thức sau :
3x2 + 4x2 =
(3+4).x2
= 7x2
VD1: Tính 2x2y + x2y =
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
(2 + 1)x2y
= 3x2y
VD2: Tính 3xy2 – 7xy2 =
(3 - 7)xy2
= -4xy2
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số và giữ nguyên phần biến.
?3/34: Tính tổng của ba đơn thức :
xy3 ; 5xy3 ; -7xy3
= (1 + 5 - 7) xy3
= - xy3
xy3 + 5xy3 + (-7xy3)
= xy3 + 5xy3 - 7xy3
Bài tập củng cố:
Bài 1 : cho các đơn thức
x2y; xy2; - x2y; -2xy2; x2y;
xy; x2y; xy2; xy
Xếp các đơn thức trên thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng?
ĐÁP :
Nhóm 1: x2y; - x2y; x2y; x2y
Nhóm 2: xy2; -2xy2; xy2
Nhóm 3: xy; xy
Bài 2: Tính tổng của 3 đơn thức
a/ 25x3y2 + 55x3y2 +75x3y2
= (25 + 55 + 75)x3y2
= 155x3y2
b/ 14a2b + 5ab - 3a2b
= 14a2b - 3a2b + 5ab
= (14 - 3) a2b + 5ab
= 11a2b +5ab
x5y - x5y + x5y taïi x = 1 vaø y = -1
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
= ( - + 1)x5y
= x5y
= x5y
Thế số, ta có: .15.(-1) = -
Bài 4: Điền các đa thức thích hợp vào ô trống
a/ 3x2y + = 5x2y
b/ - 2x2 = -7x2
c/ 3x2 + 2x2 + = x2
d/ + 5xy = -3xy
a/ 3x2y + = 5x2y
b/ - 2x2 = -7x2
c/ 3x2 +2x2 + = x2
d/ + 5xy = -3xy
2x2y
-5x2
-8xy
-4x2
CÂU HỎI
Câu 1: chọn câu trả lời đúng
A. Hai đơn thức 3x2y và –3xy2 đồng dạng
B. Hai đơn thức –3x2y và 3xy2 đồng dạng
C. Hai đơn thức 3x2y và 3xy2 đồng dạng
D. Hai đơn thức 3x2y và -3x2y đồng dạng
Câu 2: Chọn câu trả lờI đúng nhất
A. Hai đơn thức 2x2yz3 và –3x2yz3 đồng dạng
B. Hai đơn thức 5x2yz3 và – x2yz3 đồng dạng
C. Hai đơn thức x2yz3 và – x2yz3 đồng dạng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Chọn câu trả lờI đúng:
Ba đơn thức đồng dạng với đơn thức –3x2y4 là :
A. x2y4; x2y4; 2,4x2y4
B. 3x4y2; x2y4; 3x2y4
C. Caû A, B ñeàu ñuùng
D. Caû A, B ñeàu sai
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Cho các đơn thức sau:
2x2y; - xy2; - x2y; 5xy2; -7xy2
ta có:
A. các đơn thức 2x2y; - x2y đồng dạng
B. Các đơn thức - xy2; 5xy2; -7xy2 đồng dạng
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng
Tổng của các đơn thức :
3x2y3; -5x2y3; x2y3 là
A. -2x2y3
B. -x2y3
C. x2y3
D. 9x2y2
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng
Tổng của 3 đơn thức:
-3x2y5 ; x2y5 và 4x2y5 là
A. 2x2y5
B. -2x2y5
C. x2y5
D. 8x2y5
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng
Giá trị của biểu thức:
10x4y3 - 5x4y3 + 3x4y3 tại x = -1 và y = là
A. -
B. 1
C. 16
D. -16
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng
Giá trị của biểu thức:
2x3y2 - 5x3y3 + 6x3y2 - 8x3y2 tại x=-1; y=1 là :
A. 2
B. -5
C. 5
D. 0
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng:
Điền đơn thức thích hợp vào ô trống trong biểu thức sau:
-12x4y5 + = -3x4y5 là:
A. 15x4y5
B. 9x4y5
C. -15x4y5
D. -9x4y5
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng :
Điền đơn thức thích hợp vào ô trống
-7x2yz3 - = -11x2yz3 là
A. 18x2yz3
B. -4x2yz3
C. -18x2yz3
D. 4x2yz3
C. DẶN DO :
Về nhà làm các bài tập số:
19; 20; 21; 22; 23
Trang 36 / SGK
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI
TẠM BIỆT
GV: TRẦN THỊ HỒNG PHƯỢNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Chính
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)