Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mỹ Dung | Ngày 01/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

ĐẠI SỐ
TIẾT 58

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
BÀI 4
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính tích các đon thức sau rồi tìm bậc của đon thức thu được :
5x2 và 3xy4
b) xy3 và 3x2y
Đại số Bài 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG BÀI











.
1. Đơn thức đồng dạng :
Cho đơn thức 3x2yz.
a) Hãy viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
?1
1. Đơn thức đồng dạng
b) Hãy viết 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
Đại số Bài 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG BÀI











.
1. Đơn thức đồng dạng :
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ:
Ví dụ: -2xy2 ; xy2 ; xy2 là những
đơn thức đồng dạng.
* Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
* Chú ý: SGK -tr 33
Các đơn thức 9 ; -2 ; có đồng dạng không ?
Ví dụ:
Đại số Bài 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG BÀI











.
1. Đơn thức đồng dạng :
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ
* Chú ý:
?2
Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói:
Bạn Phúc nói:
" Hai đơn thức trên không đồng dạng"
" 0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng"
Ý kiến của Em ?
Ai đúng ?
" 0,9xy2 và 0,9x2y
Đại số Bài 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG BÀI











.
1. Đơn thức đồng dạng :
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ
* Chú ý:
?2
Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn thức 0,9xy2 và 0,9x2y có phần phần biến khác nhau nên không đồng dạng.
->bt15
0,9xy2 và 0,9x2y
Bài 15-sgk-trang 34 ( Thảo luận nhóm 3 phút)
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng :
x2y
xy2
x2y
x2y
x2y
xy2
-2xy2
xy
;
;
;
;
;
;
Nhóm 1:
x2y ;
Nhóm 2:
xy2 ;
x2y ;
-2xy2 ;
x2y ;
x2y
xy2
Bài làm
NC
Đại số Bài 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG BÀI











.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ
* Chú ý:
2. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng
Cho hai biểu thức số:
A = 3.92
B = 7. 92
A + B =
Cộng đơn thức 5xy3 với đơn thức xy3
Ví dụ 1:
5xy3 + xy3 =
(5 + 1) xy3
= 6xy3
3.92 + 7. 92 =
(3 + 7).92 =
10.92
1
Đại số Bài 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG BÀI











.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ
* Chú ý:
2. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng
Ví dụ 1:Cộng đơn thức 5xy3 với đơn thức xy3
5xy3 + xy3 =
Ví dụ 2 : Trừ đơn thức 5x2y với đơn thức 8x2y
(5 + 1) xy3
= 6xy3
5x2y - 8x2y =
(5 -8)x2y
= -3x2y
Để cộng(hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta làm thế nào ?
Đại số Bài 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG BÀI











.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ
* Chú ý:
2. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng
- Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
SGK trang 34
SGK trang 34
Đại số Bài 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG BÀI











.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ
* Chú ý:
2. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng
SGK trang 34
a) xy + xy
b) 15xy2-7xy2 - 4xy2
= ( + )xy
Giải
b) 15xy2 - 7xy2 - 4xy2
= (15 - 7 - 4)xy2 = 4xy2
Ví dụ:
Thực hiện phép tính :
Ví dụ:
xy + xy
= ( + )xy
= xy
Đại số Bài 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG BÀI










2. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ:
* Chú ý:
2. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng
SGK trang 34
Ví dụ:
?3
Giải
xy3 + 5xy3 + (-7xy3)
?3
Tìm tổng của ba đơn thức : xy3 ; 5xy3 và -7xy3
= - xy3
= (1 + 5 - 7)xy3
TC
-> BTTN
Đại số Bài 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG BÀI











.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ
* Chú ý:
2. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng
SGK trang 34
A�p dụng
?2

1) Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức - 2xy2
A. 3yxy
B. - 2x2y
C. -2xy
5(xy)2
2) Điền đơn thức thích hợp vào ô vuông
a) 4x2 + = 6x2
b) - 9x2y = - 6x2y
2x2
3x2y
D.
Đại số Bài 4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
NỘI DUNG BÀI











.
1. Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ
* Chú ý:
2. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng
SGK trang 34
A�p dụng
?2
Hướng dẫn về nhà:
- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.
Cách cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Làm bài tập 17,18; 20 ; 23 (tr35, 36-SGK)
Hướng dẫn Bài 17 SGK
Tính giá trị của biểu thức sau tại x=1 và y = -1
x5y - x5y + x5y
Thi viết nhanh
- Có 2 đội mỗi đội gồm 5 bạn xếp thành một hàng, chỉ có một viên phấn chuyền tay nhau viết.
- Bạn thứ nhất viết một đơn thức bậc 5 có 2 biến rồi chuyền phấn cho người kế tiếp.
- Mỗi bạn còn lại của mỗi đội sẽ viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà thứ nhất viết (trừ bạn cuối cùng )
- Bạn cuối cùng tính tổng các đơn thức mà đội mình đã viết.
- Đội nào viết đúng và nhanh nhất thì đội đó thắng.
Mỗi bạn chỉ viết 1 lần, người sau được phép chữa bài bạn liền trước.
Luật chơi:
Hai đơn thức sau có đồng dạng không?
a) xyx2 và 3x3y
b) x2 và x3
c) x2y và yx2
Hai đơn thức sau có đồng dạng không?
a) xyx2 và 3x3y
b) x2 và x3
c) x2y và yx2
Đồng dạng
Không đồng dạng
Đồng dạng
= x3y
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mỹ Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)