Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng

Chia sẻ bởi Long Hưng A | Ngày 01/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho đơn thức 3x2yz.
Hãy xác định hệ số và phần biến của đơn thức đã cho.
b) Viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
c) Viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
Tiết 54 §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1.Đơn thức đồng dạng:
Các đơn thức đồng dạng với nhau cần thỏa mãn những điều kiện gì?
2 điều kiện
hệ số khác 0
cùng phần biến
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ: 3x2y3; – 2x2y3;
là những đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Tiết 54 §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1.Đơn thức đồng dạng:
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ: 3x2y3; – 2x2y3;
là những đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Lớp chia thành ba nhóm hoạt động trong 3 phút.
Tiết 54 §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1.Đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ: 3x2y3; – 2x2y3;
là những đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
* Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Các số – 3 và 5 có phải là những đơn thức?
Hai đơn thức – 3 và 5 có phải là hai đơn thức đồng dạng?
Tiết 54 §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1.Đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ: 3x2y3; – 2x2y3;
là những đơn thức đồng dạng
* Chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
Sơn
Phúc
0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức trên không đồng dạng
Theo em, ai nói đúng?
Bạn Phúc nói đúng.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Vẽ hai trục số vuông góc với nhau tại điểm 0 của mỗi trục.
Tiết 54 §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1.Đơn thức đồng dạng:
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Tính:
3.76 + 8.76
= (3 + 8).76 = 11.76
Ví dụ 1:
2x2y3 + 3x2y3 =
(2 + 3)x2y3
= 5x2y3
Ví dụ 2:
3x2y - x2y =
(3 - 1)x2y
= 2x2y
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Vẽ hai trục số vuông góc với nhau tại điểm 0 của mỗi trục.
Tiết 54 §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Đơn thức đồng dạng:
Tìm tổng của các đơn thức:
2.Cộng trừ các đơn thức đồng dạng:
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
a) xy3; 5xy3 và -7xy3
b) 25xy2; 55xy2 và 75xy2
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Ví dụ 1:
2x2y3 + 3x2y3 =
(2 + 3)x2y3
= 5x2y3
Ví dụ 2:
3x2y - x2y =
(3 - 1)x2y
= 2x2y
1
2
3
6
5
4
CON SỐ MAY MẮN
3x4y5 + 4x4y5 = 7x8y10
Theo em bạn đã làm đúng hay sai?
Một bạn thực hiện phép cộng hai đơn thức như sau:
Đúng
Sai
Kết quả phép tính: 3xy – 5xy là:
Chọn câu đúng nhất:
a) – 2
c) xy
d) 2xy
b) – 2xy
Đúng hay Sai?
SAI

Không
Chúc mừng đội bạn đã đạt 10 điểm
Chúc mừng đội bạn đã đạt 10 điểm
Dặn dò:
- Nắm vững khái niệm đơn thức đồng dạng và quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Làm bài tập 17, 19, 21, 22 trang 35, 36 SGK
- Tiết sau luyện tập.
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÍ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Long Hưng A
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)