Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng
Chia sẻ bởi Hoàng Anh Dũng |
Ngày 01/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Đơn thức đồng dạng thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Kính chào qúy thầy cô
Câu 1 Thu gọn các đơn thức sau và hãy chỉ rõ phần hệ số, phần biến của đơn thức thu gọn?
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức A, ta có:
KIỂM TRA BÀI CŨ
I./ Đơn thức đồng dạng
a) Các ví dụ :
b) Khái niệm :
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
;
có hệ số khác 0
có cùng phần biến
Lấy ví dụ về đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2yz
I./ Đơn thức đồng dạng
a) Các ví dụ :
b) Khái niệm :
;
Hãy tìm xem có những đơn thức nào đồng dạng với nhau
Vậy có hai đơn thức đồng dạng với nhau :
Em hãy cho biết bậc của hai đơn thức này :
có hệ số khác
0
có cùng phần biến
Hai đơn thức đồng dạng là
hai đơn thức
và
I./ Đơn thức đồng dạng
a) Các ví dụ :
b) Khái niệm :
;
có hệ số khác
0
có cùng phần biến
Hai đơn thức đồng dạng là
hai đơn thức
và
Hai đơn thức đồng dạng thì luôn cùng bậc
Hai đơn thức đồng dạng thì
cùng bậc
? Cho biết bậc của đơn thức 5 ?
? Đơn thức 0 có đồng dạng với đơn thức 5 hay không ?
c) Chú ý :
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .
bậc của đơn thức 5 là 0
? Các số nào được coi là đơn thức bậc 0
Các số thực khác 0 được coi là những đơn thức bậc 0
Đơn thức 0 không đồng dạng với đơn thức 5
Bạn Phúc
nói đúng
Hai đơn thức đồng dạng
thì cùng bậc ,
ngược lại hai đơn thức cùng bậc
thì chửa chắc đã đồng dạng
II./ Cộng – trừ các đơn thức đồng dạng
Cho hai biểu thức : A = 3.25 và B = 5.25
= (3 + 5). 25
= 8.25
Ví dụ 1:
Để cộng hai đơn thức đồng dạng, ta cộng các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Để cộng hai đơn thức đồng dạng, ta cộng các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
…...
…….…
………………..
…
A = 3.x2y ; B = 5.x2y
1) Cộng hai đơn thức đồng dạng
A + B
3.
5.
A+ B =
+
25
25
25
25
Ví dụ 2:
Để trừ hai đơn thức đồng dạng, ta trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Để cộng (trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng ( trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Để trừ hai đơn thức đồng dạng, ta trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
….
……
…………………….
2) Trừ hai đơn thức đồng dạng
a) 2x2z + 3xz2 = 5x3z3
b) 5x2y – (-2x2y) = 7 x2y
c) 2 x2 . 3 x2 = 6x2
d) Hiệu của hai đơn thức đồng dạng là một đơn thức đồng dạng với hai đơn thức đó.
Bài toán 1 : Tìm câu đúng trong các câu sau ?
Kiểm tra
Chọn lại
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Xin chúc mừng bạn
Xin chia buồn với bạn
Xin chia buồn với bạn
Xin chia buồn với bạn
Luyện tập – Củng cố
Luyện tập – Củng cố
Bài toán 2: Tìm biểu thức khác biệt với các biểu thức còn lại :
Không là đơn thức
Luyện tập – Củng cố
Nhóm 1 : Tính A + B - C
Nhóm 2 : Tính A - B + C
Nhóm 3 : Tính A - B - C
Nhóm 4 : Tính A + B + C
Hệ số là 1 ; phần biến là x5y2 ; bậc 7
Hệ số là 9 ; phần biến là x5y2 ; bậc 7
Hệ số là 7 ; phần biến là x5y2 ; bậc 7
Hệ số là 3 ; phần biến là x5y2 ; bậc 7
Luyện tập – Củng cố
Bài toán 4 Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = -1
Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức trên ta được
Cách 2:
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc khái niệm hai đơn thức đồng dạng.
- Nắm vững quy tắc cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng để làm bài tập .
Làm các bài tập trong SGK (bài 18 ,19,20,21/36)
và SBT ( bài 19,20,21,22 /12 ) .
- Hs khá + giỏi làm thêm bài tập sau .
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn
Ta có
Luôn có : a2 + 1 > 0 ; x2y4 0 với mọi x , y
Do đó :
a) Đơn thức không âm khi và chỉ khi a > 0
b) Đơn thức không dương khi và chỉ khi a < 0
Kính chào qúy thầy cô
Câu 1 Thu gọn các đơn thức sau và hãy chỉ rõ phần hệ số, phần biến của đơn thức thu gọn?
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức A, ta có:
KIỂM TRA BÀI CŨ
I./ Đơn thức đồng dạng
a) Các ví dụ :
b) Khái niệm :
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
;
có hệ số khác 0
có cùng phần biến
Lấy ví dụ về đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2yz
I./ Đơn thức đồng dạng
a) Các ví dụ :
b) Khái niệm :
;
Hãy tìm xem có những đơn thức nào đồng dạng với nhau
Vậy có hai đơn thức đồng dạng với nhau :
Em hãy cho biết bậc của hai đơn thức này :
có hệ số khác
0
có cùng phần biến
Hai đơn thức đồng dạng là
hai đơn thức
và
I./ Đơn thức đồng dạng
a) Các ví dụ :
b) Khái niệm :
;
có hệ số khác
0
có cùng phần biến
Hai đơn thức đồng dạng là
hai đơn thức
và
Hai đơn thức đồng dạng thì luôn cùng bậc
Hai đơn thức đồng dạng thì
cùng bậc
? Cho biết bậc của đơn thức 5 ?
? Đơn thức 0 có đồng dạng với đơn thức 5 hay không ?
c) Chú ý :
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng .
bậc của đơn thức 5 là 0
? Các số nào được coi là đơn thức bậc 0
Các số thực khác 0 được coi là những đơn thức bậc 0
Đơn thức 0 không đồng dạng với đơn thức 5
Bạn Phúc
nói đúng
Hai đơn thức đồng dạng
thì cùng bậc ,
ngược lại hai đơn thức cùng bậc
thì chửa chắc đã đồng dạng
II./ Cộng – trừ các đơn thức đồng dạng
Cho hai biểu thức : A = 3.25 và B = 5.25
= (3 + 5). 25
= 8.25
Ví dụ 1:
Để cộng hai đơn thức đồng dạng, ta cộng các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Để cộng hai đơn thức đồng dạng, ta cộng các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
…...
…….…
………………..
…
A = 3.x2y ; B = 5.x2y
1) Cộng hai đơn thức đồng dạng
A + B
3.
5.
A+ B =
+
25
25
25
25
Ví dụ 2:
Để trừ hai đơn thức đồng dạng, ta trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Để cộng (trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng ( trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Để trừ hai đơn thức đồng dạng, ta trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
….
……
…………………….
2) Trừ hai đơn thức đồng dạng
a) 2x2z + 3xz2 = 5x3z3
b) 5x2y – (-2x2y) = 7 x2y
c) 2 x2 . 3 x2 = 6x2
d) Hiệu của hai đơn thức đồng dạng là một đơn thức đồng dạng với hai đơn thức đó.
Bài toán 1 : Tìm câu đúng trong các câu sau ?
Kiểm tra
Chọn lại
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Xin chúc mừng bạn
Xin chia buồn với bạn
Xin chia buồn với bạn
Xin chia buồn với bạn
Luyện tập – Củng cố
Luyện tập – Củng cố
Bài toán 2: Tìm biểu thức khác biệt với các biểu thức còn lại :
Không là đơn thức
Luyện tập – Củng cố
Nhóm 1 : Tính A + B - C
Nhóm 2 : Tính A - B + C
Nhóm 3 : Tính A - B - C
Nhóm 4 : Tính A + B + C
Hệ số là 1 ; phần biến là x5y2 ; bậc 7
Hệ số là 9 ; phần biến là x5y2 ; bậc 7
Hệ số là 7 ; phần biến là x5y2 ; bậc 7
Hệ số là 3 ; phần biến là x5y2 ; bậc 7
Luyện tập – Củng cố
Bài toán 4 Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = -1
Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức trên ta được
Cách 2:
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc khái niệm hai đơn thức đồng dạng.
- Nắm vững quy tắc cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng để làm bài tập .
Làm các bài tập trong SGK (bài 18 ,19,20,21/36)
và SBT ( bài 19,20,21,22 /12 ) .
- Hs khá + giỏi làm thêm bài tập sau .
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn
Ta có
Luôn có : a2 + 1 > 0 ; x2y4 0 với mọi x , y
Do đó :
a) Đơn thức không âm khi và chỉ khi a > 0
b) Đơn thức không dương khi và chỉ khi a < 0
Kính chào qúy thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Anh Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)